Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Ranging

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the extent to which or the limits between which variation is possible
the range of steel prices; a wide range of styles.
the extent or scope of the operation or action of something
within range of vision.
the distance to which a projectile is or may be sent by a weapon.
the distance of the target from the weapon.
an area equipped with targets for practice in shooting weapons
a rifle range.
an area used for flight-testing missiles.
the distance of something to be located from some point of operation, as in sound ranging.
the distance that can be covered by an aircraft, ship, or other vehicle, carrying a normal load without refueling.
Statistics . the difference between the largest and smallest values in a statistical distribution.
a continuous course of masonry of the same height from end to end.
Music . compass ( def. 4 ) .
Surveying .
the horizontal direction or extension of a survey line established by two or more marked points.
(in U.S. public-land surveys) one of a series of divisions numbered east or west from the principal meridian of the survey and consisting of a row of townships, each six miles square, that are numbered north or south from a base line.
Navigation . a line established by markers or lights on shore for the location of soundings.
a rank, class, or order
in the higher ranges of society.
a row, line, or series, as of persons or things.
an act of ranging or moving around, as over an area or region.
Also called rangeland. an area or tract that is or may be ranged over, esp. an open region for the grazing of livestock.
the region over which a population or species is distributed
the range of the Baltimore oriole.
Mathematics . the set of all values attained by a given function throughout its domain.
a chain of mountains forming a single system
the Catskill Range.
a large portable or stationary cooking stove having burners built into the top surface and containing one or more ovens.
Physics . the maximum distance that a charged particle, as a proton, can penetrate a given medium and still maintain sufficient kinetic energy to produce ionization in the medium.
Nautical .
a large cleat for securing various lines, esp. the tacks and sheets of courses.
a length of anchor cable laid on deck.

Adjective

working or grazing on a range
range horses; range animals like steer and sheep.

Verb (used with object)

to draw up or arrange (persons or things) in rows or lines or in a specific position, company, or group
The sergeant ranged the troops in columns of six across.
to place or arrange systematically; set in order; dispose
The members of the cast were ranged in their proper places on stage.
to place in a particular class; classify
They ranged themselves with the liberals.
to make straight, level, or even, as lines of type.
to pass over or through (an area or region) in all directions, as in exploring or searching
They ranged the entire countryside.
to pasture (cattle) on a range.
to direct or train, as a telescope, upon an object.
to obtain the range of (something aimed at or to be located).
Nautical . to lay out (an anchor cable) so that the anchor may descend smoothly.

Verb (used without object)

to vary within certain limits
prices ranging from
to have a certain variety of things somehow related
emotions ranging from smugness to despair.
to move around or through a region in all directions, as people or animals.
to rove, roam, or wander
The talk ranged over a variety of subjects.
to stretch out or extend in a line, as things
shabby houses ranged along the road.
to extend, run, or go in a certain direction
a boundary ranging from east and west.
to lie or extend in the same line or plane, as one thing with another or others.
to take up a position in a line or in order.
to extend, be found, or occur over an area or throughout a period, as an animal or plant.
to have a specified range, as a gun, missile, etc.
to find the range, as of something aimed at or to be located.
Nautical . (of an anchored vessel) to swerve or sheer (often fol. by about ). ?

Idiom

in range
(of two or more objects observed from a vessel) located one directly behind the other.

Xem thêm các từ khác

  • Rangy

    (of animals or people) slender and long-limbed., given to or fitted for ranging or moving about, as animals., mountainous., adjective, adjective, chubby...
  • Rani

    ranee., (the feminine of raja) a hindu princess or the wife of a raja
  • Rank

    a number of persons forming a separate class in a social hierarchy or in any graded body., a social or official position or standing, as in the armed forces,...
  • Ranker

    a person who ranks., british . a soldier in the ranks or a commissioned officer promoted from the ranks.
  • Rankle

    (of unpleasant feelings, experiences, etc.) to continue to cause keen irritation or bitter resentment within the mind; fester; be painful., to cause keen...
  • Rankling

    (of unpleasant feelings, experiences, etc.) to continue to cause keen irritation or bitter resentment within the mind; fester; be painful., to cause keen...
  • Rankness

    growing with excessive luxuriance; vigorous and tall of growth, producing an excessive and coarse growth, as land., having an offensively strong smell...
  • Ransack

    to search thoroughly or vigorously through (a house, receptacle, etc.), to search through for plunder; pillage, verb, verb, they ransacked the house for...
  • Ransom

    the redemption of a prisoner, slave, or kidnapped person, of captured goods, etc., for a price., the sum or price paid or demanded., a means of deliverance...
  • Ransomer

    the redemption of a prisoner, slave, or kidnapped person, of captured goods, etc., for a price., the sum or price paid or demanded., a means of deliverance...
  • Rant

    to speak or declaim extravagantly or violently; talk in a wild or vehement way; rave, to utter or declaim in a ranting manner., ranting, extravagant, or...
  • Ranter

    to speak or declaim extravagantly or violently; talk in a wild or vehement way; rave, to utter or declaim in a ranting manner., ranting, extravagant, or...
  • Ranunculus

    annual, biennial or perennial herbs, buttercup ; crowfoot
  • Rap

    to strike, esp. with a quick, smart, or light blow, to utter sharply or vigorously, (of a spirit summoned by a medium) to communicate (a message) by raps...
  • Rap session

    a usually informal or unstructured group discussion, attended esp. by people with shared interests, concerns, or problems., noun, colloquium , discussion...
  • Rapacious

    given to seizing for plunder or the satisfaction of greed., inordinately greedy; predatory; extortionate, (of animals) subsisting by the capture of living...
  • Rapaciousness

    given to seizing for plunder or the satisfaction of greed., inordinately greedy; predatory; extortionate, (of animals) subsisting by the capture of living...
  • Rapacity

    given to seizing for plunder or the satisfaction of greed., inordinately greedy; predatory; extortionate, (of animals) subsisting by the capture of living...
  • Rape

    the unlawful compelling of a woman through physical force or duress to have sexual intercourse., any act of sexual intercourse that is forced upon a person.,...
  • Rape oil

    a brownish-yellow oil obtained by expression from rapeseed and used chiefly as a lubricant, an illuminant, and in the manufacture of rubber substitutes.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top