Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Wide

Mục lục

/waid/

Thông dụng

Tính từ

Rộng, rộng lớn
a wide river
con sông rộng
wide plain
cánh đồng rộng
Mở rộng, mở to
with wide eyes
với đôi mắt mở to
(nghĩa bóng) rộng, uyên bác (học vấn)
a man of wide culture
một người học rộng
wide views
quan điểm rộng rãi
(nghĩa bóng) rộng rãi, phóng khoáng, không có thành kiến (tư tưởng)
Xa, cách xa
to be wide of the target (mark)
xa mục tiêu, xa đích
wide of the truth
xa sự thật
Xảo trá
a wide boy
một đứa bé xảo trá

Phó từ

Rộng, rộng rãi, rộng khắp
to spread far and wide
lan rộng khắp, trải rộng ra
Xa, trệch xa
wide apart
cách xa
the blow went wide
cú đánh trệch xa đích
the ball went wide of the goal
quả bóng bay chệch xa khung thành

Danh từ

(viết tắt) w (thể dục,thể thao) quả bóng cách xa đích ( crickê)
( the wide) vũ trụ bao la

Cấu trúc từ

to be broken to the wide
(từ lóng) không một xu dính túi, kiết lõ đít

Hình thái từ

Chuyên ngành

Xây dựng

rộng, rộng lớn

Cơ - Điện tử

(adj) rộng, rộng lớn

Toán & tin

rộng, rộng rãi

Kỹ thuật chung

rộng
32 bits wide
rộng 32 bit
endless wide V-belt
đai chữ V rộng liền vòng
Inward Wide Area Telecommunications Service (INWATS)
dịch vụ viễn thông diện rộng hướng nội
low-aspect tire (widetire)
lốp có thành thấp (lốp rộng)
Satellite Wide Area Network (SWAN)
Mạng diện rộng (WAN) qua vệ tinh
Sea-Viewing of Wide Field Sensor (akaSeaWiFS) (SEAWIFS)
Quan sát biển của bộ cảm biến phạm vi rộng (cũng có thể viết tắt SeAWiFS)
Simple Wide Area Information Server (Internet) (SWAIS)
Server thông tin diện rộng đơn giản (Internet)
to vary over a wide range
thay đổi trong phạm vi rộng
vary over a wide range
thay đổi trong phạm vi rộng
WADS (WideArea Data Service)
dịch vụ dữ liệu diện rộng
WAIS (WideArea Information Server)
máy chủ phục vụ thông tin diện rộng
WAIS (WideArea Information Server)
server thông tin vùng rộng
WAN (WideArea Network)
mạng diện rộng
WAN (WideArea Network)
mạng vùng rộng
WATS (widearea telephone service)
dịch vụ điện thoại vùng rộng
WATS (widearea telephone service)
dịch vụ điện thoại diện rộng
wide (frequency) band
dải (tần số) rộng
wide angle
có góc (mở) rộng
wide angle eyepiece
thị kính trường rộng
wide angle lens
thấu kính trường rộng
wide angle objective
vật kính trường rộng
wide area
diện rộng
Wide Area Augmentation System (WAAS)
hệ thống bổ sung diện rộng
Wide Area data Service (WADS)
dịch vụ dữ liệu diện rộng
Wide Area Information Server (IETF) (WAIS)
Server thông tin diện rộng (IETF)
Wide Area Information Server (WALS)
máy chủ phục vụ thông tin diện rộng
Wide Area Information Services (WAIS)
các dịch vụ thông tin vùng rộng (diện rộng)
Wide Area Information Transfer system (WAITS)
hệ thống chuyển tải thông tin diện rộng
wide area network
mạng diện rộng
wide area network
mạng điện rộng
wide area network
mạng khu rộng
wide area network
mạng trải rộng
wide area network
mạng vùng rộng
Wide Area Network (WAN)
mạng diện rộng
wide area network (WAN)
mạng diện rộng-WAN
Wide Area Telecommunication Server (WAST)
dịch vụ viễn thông diện rộng
wide area telephone service
dịch vụ điện thoại diện rộng
wide area telephone service (WATS)
dịch vụ điện thoại diện rộng
wide area telephone service (WATS)
dịch vụ điện thoại vùng rộng
Wide Band Data Transmission system (WBDTS)
hệ thống truyền dẫn số liệu băng rộng
wide building
nhà (thân) rộng
wide crack
vết nứt rộng
Wide Field of View (WFOV)
trường hình rộng
Wide Field Sensor (WIFS)
bộ cảm biến trường rộng
wide film
phim khổ rộng
wide finishing
sự gia công tinh rộng
wide flange beam
dầm cánh rộng
wide flange beam
rầm cánh rộng
wide flange shape
thép hình cánh rộng
wide gap chamber
buồng khe rộng
Wide Information Network for Data Online (WINDO)
mạng thông tin mở rộng cho dữ liệu trực tuyến
wide mouth
miệng rộng
wide river
sông rộng
wide shot
ảnh rộng
wide spaced teeth cutter
rao phay răng rộng
wide span arch
vòm nhịp rộng
wide spread
mở rộng
wide strip
băng thép rộng
wide-angle lens
ống kính góc rộng
wide-angle scattering
sự tán xạ góc rộng
Wide-area digital transmission scheme (J2)
Hệ thống truyền dẫn số diện rộng của Nhật Bản
Wide-Area Network Interface Co-Processor (WNIC)
bộ đồng xử lý giao diện mạng diện rộng
Wide-Area Network Interface Module (WNIM)
môđun giao diện mạng diện rộng
wide-area system
hệ diện rộng
wide-area system
hệ vùng rộng
wide-band amplifier
bộ khuếch đại dải rộng
wide-band Bragg modulator
bộ biến điệu Bragg dải rộng
Wide-Band Data Collection System (WBDCS)
hệ thống thu nhập dữ liệu băng rộng
wide-band transformer
máy biến áp dải rộng
wide-bodied
khoang rộng
wide-bodied aircraft
máy bay (có) khoang rộng
wide-bore tube
ống lỗ rộng
wide-face square-nose tool
dao mũi vuông rộng bản
wide-flange beam
dầm rộng bản
wide-flanged
có cánh rộng (rầm)
wide-flanged section
thép hình bản rộng
wide-mouth bottle
chai miệng rộng
wide-mouth container
bình chứa miệng rộng
wide-necked flask
bình cổ rộng
wide-range
dải (tần số) rộng
wide-strip mill
máy cán băng rộng
Widely Integrated Distributed Environment (WIDE)
môi trường phân bố tích hợp rộng
Widely Interconnected Distributed Environment (WIDE)
môi trường phân bố liên kết rộng
wireless wide area network
mạng diện rộng vô tuyến
rộng hơn
rộng rãi

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
advanced , all-inclusive , ample , baggy , broad , capacious , catholic , commodious , comprehensive , deep , dilated , distended , encyclopedic , expanded , extensive , far-ranging , far-reaching , full , general , immense , inclusive , large , large-scale , liberal , loose , open , outspread , outstretched , progressive , radical , scopic , spacious , splay , squat , sweeping , tolerant , universal , vast , voluminous , astray , away , distant , far , far-off , inaccurate , off , off-target , off the mark , remote , allopatric , broad: extensive , broadcast , diffuse , dispersed , epidemic , expansive , illimitable , intensive , magnitudinous , pandemic , peregrine , predominant , prevalent , regnal , regnant , rife , roomy , widespread

Từ trái nghĩa

adjective
cramped , narrow , restricted , on-course , straight

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top