Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Red

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

any of various colors resembling the color of blood; the primary color at one extreme end of the visible spectrum, an effect of light with a wavelength between 610 and 780 nm.
something red.
( often initial capital letter ) a radical leftist in politics, esp. a communist.
Informal . red light ( def. 1 ) .
Informal . red wine
a glass of red.
Also called red devil , red bird. Slang . a capsule of the drug secobarbital, usually red in color.

Adjective

of the color red.
having distinctive areas or markings of red
a red robin.
of or indicating a state of financial loss or indebtedness
the red column in the ledger.
radically left politically.
( often initial capital letter ) communist.
of, pertaining to, or characteristic of North American Indian peoples
no longer in technical use.

Idioms

in the red
operating at a loss or being in debt ( opposed to in the black )
The newspaper strike put many businesses in the red.
paint the town red. paint ( def. 16 ) .
see red
Informal . to become very angry; become enraged
Snobs make her see red.

Synonyms

noun, adjective
bittersweet , bloodshot , blooming , blush , brick , burgundy , cardinal , carmine , cerise , cherry , chestnut , claret , copper , coral , crimson , dahlia , flaming , florid , flushed , fuchsia , garnet , geranium , glowing , healthy , inflamed , infrared , magenta , maroon , pink , puce , rose , roseate , rosy , rubicund , ruby , ruddy , rufescent , russet , rust , salmon , sanguine , scarlet , titian , vermilion , wine

Xem thêm các từ khác

  • Red-blindness

    dichromacy characterized by lowered sensitivity to long wavelengths of light resulting in an inability to distinguish red and purplish blue[syn: protanopia...
  • Red-blooded

    vigorous; virile., adjective, able-bodied , iron , robust , strapping , sturdy , vigorous , vital , energetic , healthy , spirited , strong
  • Red-handed

    in the very act of a crime, wrongdoing, etc., or in possession of self-incriminating evidence, adjective, they caught him red -handed dipping into the...
  • Red-hot

    red with heat; very hot., creating much excitement, demand, or discussion, violent; furious, characterized by intense excitement, enthusiasm, or passion.,...
  • Red-letter

    marked by red letters, as festival days in the church calendar., memorable; especially important or happy, adjective, a red -letter day in his life .,...
  • Red-light

    informal . to stop or deter by means of or as if with a red light.
  • Red-necked

    an uneducated white farm laborer, esp. from the south., a bigot or reactionary, esp. from the rural working class., also, red-necked. narrow, prejudiced,...
  • Red-short

    brittle when at red heat, as iron or steel containing too much sulfur.
  • Red brass

    an alloy of from 77 to 86 percent copper with the balance zinc; mannheim gold.
  • Red cent

    a cent, as representative of triviality, noun, his promise isn 't worth a red cent ., cent , copper penny , farthing , hill of beans , penny
  • Red cross

    an international philanthropic organization (red cross society), formed in consequence of the geneva convention of 1864, to care for the sick and wounded...
  • Red deer

    a deer, cervus elaphus, of europe and asia, having a reddish-brown summer coat., the white-tailed deer, odocoileus virginianus, in its summer coat.
  • Red herring

    a smoked herring., something intended to divert attention from the real problem or matter at hand; a misleading clue., also called red-herring prospectus....
  • Red hot

    red with heat; very hot., creating much excitement, demand, or discussion, violent; furious, characterized by intense excitement, enthusiasm, or passion.,...
  • Red indian

    indian ( def. 1 ) .
  • Red lead

    an orange to red, heavy, earthy, water-insoluble, poisonous powder, pb 3 o 4 , obtained by heating litharge in the presence of air, used chiefly as a paint...
  • Red light

    a red lamp, used as a traffic signal to mean stop., an order or directive to halt an action, project, etc., a children's running game in which players...
  • Red man

    a north american indian.
  • Red meat

    any meat that is dark-colored before cooking, as beef, lamb, venison, or mutton ( distinguished from white meat ).
  • Red tape

    excessive formality and routine required before official action can be taken., noun, city hall , authority , bureaucracy , bureaucratic paperwork , city...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top