Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Redundant

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

characterized by verbosity or unnecessary repetition in expressing ideas; prolix
a redundant style.
being in excess; exceeding what is usual or natural
a redundant part.
having some unusual or extra part or feature.
characterized by superabundance or superfluity
lush, redundant vegetation.
Engineering .
(of a structural member) not necessary for resisting statically determined stresses.
(of a structure) having members designed to resist other than statically determined stresses; hyperstatic.
noting a complete truss having additional members for resisting eccentric loads. Compare complete ( def. 8 ) , incomplete ( def. 3 ) .
(of a device, circuit, computer system, etc.) having excess or duplicate parts that can continue to perform in the event of malfunction of some of the parts.
Linguistics . characterized by redundancy; predictable.
Computers . containing more bits or characters than are required, as a parity bit inserted for checking purposes.
Chiefly British . removed or laid off from a job.

Antonyms

adjective
concise , essential , single , singular

Synonyms

adjective
bombastic , de trop , diffuse , extra , extravagant , inessential , inordinate , iterating , long-winded * , loquacious , oratorical , padded , palaverous , periphrastic , pleonastic , prolix , reiterating , spare , supererogatory , superfluous , supernumerary , surplus , tautological , unnecessary , unwanted , verbose , wordy , long-winded , copious , excessive , exuberant , irrelevant , overabundant , overflowing , plethoric , repetitious , superabundant

Xem thêm các từ khác

  • Reduplicate

    to double; repeat., grammar . to form (a derivative or inflected form) by doubling a specified syllable or other portion of the primitive, sometimes with...
  • Reduplication

    the act of reduplicating; the state of being reduplicated., something resulting from reduplicating., grammar ., noun, reduplicating as a grammatical pattern.,...
  • Reduplicative

    tending to reduplicate., pertaining to or marked by reduplication.
  • Redwing

    a european thrush, turdus iliacus, having chestnut-red flank and axillary feathers., red-winged blackbird.
  • Reecho

    to echo back, as a sound., to give back an echo; resound., to echo back., to repeat like an echo., a repeated echo., verb, rebound , reflect , repeat ,...
  • Reed

    the straight stalk of any of various tall grasses, esp. of the genera phragmites and arundo, growing in marshy places., any of the plants themselves.,...
  • Reed pipe

    an organ pipe having a reed that is vibrated by air to produce the sound.
  • Reedlike

    the straight stalk of any of various tall grasses, esp. of the genera phragmites and arundo, growing in marshy places., any of the plants themselves.,...
  • Reedy

    full of reeds, consisting or made of a reed or reeds, like a reed or reeds, having a sound like that of a reed instrument., a reedy marsh ., a reedy pipe...
  • Reef

    a ridge of rocks or sand, often of coral debris, at or near the surface of the water., mining . a lode or vein., noun, atoll , bank , bar , beach , cay...
  • Reefer

    nautical . a person who reefs., a short, close-fitting coat or jacket of thick cloth, similar to a pea jacket., a woman's tailored, fitted, single- or...
  • Reek

    a strong, unpleasant smell., vapor or steam., to smell strongly and unpleasantly., to be strongly pervaded with something unpleasant or offensive., to...
  • Reeky

    a strong, unpleasant smell., vapor or steam., to smell strongly and unpleasantly., to be strongly pervaded with something unpleasant or offensive., to...
  • Reel

    a cylinder, frame, or other device that turns on an axis and is used to wind up or pay out something., a rotatory device attached to a fishing rod at the...
  • Reeler

    a person or thing that reels., a machine for burnishing the exterior and interior of seamless tubing.
  • Reeling

    adjective, giddy , lightheaded , vertiginous , woozy
  • Reestablish

    bring back into original existence, use, function, or position; "restore law and order"; "reestablish peace in the region"; "restore the emperor to the...
  • Reeve

    an administrative officer of a town or district., british . an overseer or superintendent of workers, tenants, or an estate., british . (formerly) a person...
  • Reexamine

    to examine again., law . to examine (a witness) again after having questioned him or her previously., verb, reevaluate , rethink , review
  • Refection

    refreshment, esp. with food or drink., a portion of food or drink; repast.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top