Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Retrograde

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

moving backward; having a backward motion or direction; retiring or retreating.
inverse or reversed, as order.
Chiefly Biology . exhibiting degeneration or deterioration.
Astronomy .
moving in an orbit in the direction opposite to that of the earth in its revolution around the sun.
appearing to move on the celestial sphere in the direction opposite to the natural order of the signs of the zodiac, or from east to west. Compare direct ( def. 25 ) .
Music . proceeding from the last note to the first
a melody in retrograde motion.
Archaic . contrary; opposed.

Verb (used without object)

to move or go backward; retire or retreat.
Chiefly Biology . to decline to a worse condition; degenerate.
Astronomy . to have a retrograde motion.

Verb (used with object)

Archaic . to turn back.

Synonyms

adjective
retrogressive , backward , catabolic , contrary , declining , deteriorating , inverse , inverted , lapsing , receding , reversed , reverting , sinking , slipping , worsening
verb
backpedal , backtrack , fall back , retreat , retrocede , retrogress , ebb , retract , atrophy , decline , degenerate , descend , sink , worsen

Xem thêm các từ khác

  • Retrogress

    to go backward into an earlier and usually worse condition, to move backward., verb, to retrogress to infantilism ., backslide , lapse , regress , revert...
  • Retrogression

    the act of retrogressing; movement backward., biology . degeneration; retrograde metamorphosis; passing from a more complex to a simpler structure., noun,...
  • Retrogressive

    characterized by retrogression; degenerating., adjective, retrograde
  • Retrorse

    turned backward.
  • Retrospect

    contemplation of the past; a survey of past time, events, etc., to look back in thought; refer back (often fol. by to ), to look back upon; contemplate...
  • Retrospection

    the action, process, or faculty of looking back on things past., a survey of past events or experiences.
  • Retrospective

    directed to the past; contemplative of past situations, events, etc., looking or directed backward., retroactive, as a statute., an art exhibit showing...
  • Retroversion

    a looking or turning back., the resulting state or condition., pathology . a tilting or turning backward of an organ or part, retroversion of the uterus...
  • Retroverted

    a looking or turning back., the resulting state or condition., pathology . a tilting or turning backward of an organ or part, retroversion of the uterus...
  • Retry

    hear or try a court case anew[syn: rehear ]
  • Retting

    to soak in water or expose to moisture, as flax or hemp, to facilitate the removal of the fiber from the woody tissue by partial rotting.
  • Return

    to go or come back, as to a former place, position, or state, to revert to a former owner, to revert or recur, as in thought, discourse, etc., to make...
  • Returnable

    that may be returned, requiring a return, as a writ to the court from which it is issued., a beverage bottle or can that can be returned when empty for...
  • Returnee

    a person who has returned, as from travels or a long absence., a person returning from overseas duty in the armed forces.
  • Returner

    of, relating to, or bringing about a going or coming back to a place or situation, the return voyage ; a return envelope .
  • Retuse

    having an obtuse or rounded apex with a shallow notch, as leaves.
  • Reunification

    the act of coming together again; "monetary unification precipitated the reunification of the german state in october 1990"[syn: reunion ]
  • Reunify

    unify again, as of a country; "will korea reunify?"
  • Reunion

    the act of uniting again., the state of being united again., a gathering of relatives, friends, or associates at regular intervals or after separation,...
  • Reunite

    to unite again, as after separation., verb, conciliate , make up , reconcile , reconvene , rejoin
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top