Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Revolve

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to move in a circular or curving course or orbit
The earth revolves around the sun.
to turn around or rotate, as on an axis
The wheel revolves slowly.
to proceed or occur in a round or cycle; come around again in the process of time; recur.
to be revolved in the mind.
to focus or center on.

Verb (used with object)

to cause to turn around, as on an axis.
to cause to move in a circular or curving course, as about a central point.
to think about; consider.

Antonyms

verb
ignore , neglect

Synonyms

verb
circumduct , go around , gyrate , gyre , orbit , roll , rotate , spin , turn around , twist , wheel , whirlnotes:revolve and rotate are synonyms in everyday writing , but not in scientific/technical writing: the earth revolves around the sun and rotates upon its axis , consider , deliberate , meditate , mull over , muse , ponder , reflect , ruminate , study , think over , turn over in mindnotes:revolve and rotate are synonyms in everyday writing , circle , circumvolve , chew on , cogitate , contemplate , entertain , excogitate , mull , think , think out , think through , turn over , weigh , brood over , devolve , swing , turn , twirl , whirl

Xem thêm các từ khác

  • Revolver

    a handgun having a revolving chambered cylinder for holding a number of cartridges, which may be discharged in succession without reloading., a person...
  • Revolving

    that revolves, machinery . noting or pertaining to a radial engine whose cylinders revolve around a stationary crankshaft, as the engine of a helicopter.,...
  • Revue

    a form of theatrical entertainment in which recent events, popular fads, etc., are parodied., any entertainment featuring skits, dances, and songs.
  • Revulsion

    a strong feeling of repugnance, distaste, or dislike, a sudden and violent change of feeling or response in sentiment, taste, etc., the act of drawing...
  • Revulsive

    tending to alter the distribution of blood by revulsion., a revulsive agent, esp. one that causes revulsion.
  • Reward

    a sum of money offered for the detection or capture of a criminal, the recovery of lost or stolen property, etc., something given or received in return...
  • Rewardable

    a sum of money offered for the detection or capture of a criminal, the recovery of lost or stolen property, etc., something given or received in return...
  • Rewarder

    a sum of money offered for the detection or capture of a criminal, the recovery of lost or stolen property, etc., something given or received in return...
  • Rewarding

    affording satisfaction, valuable experience, or the like; worthwhile., affording financial or material gain; profitable., adjective, adjective, troubling...
  • Rewind

    to wind again., to wind back to or toward the beginning; reverse., an act or instance of rewinding., a function of a tape recorder or tape deck that causes...
  • Reword

    to put into other words, to repeat., verb, adjective, noun, to reword a contract ., render , rephrase , restate , translate , paraphrase, paraphrastic,...
  • Rework

    to work or form again, to revise or rewrite, to process again or anew for reuse, an act or instance of reworking, verb, to rework gold ., to rework an...
  • Rewound

    to wind again., to wind back to or toward the beginning; reverse., an act or instance of rewinding., a function of a tape recorder or tape deck that causes...
  • Rewrite

    to write in a different form or manner; revise, to write again., to write (news submitted by a reporter) for inclusion in a newspaper., the news story...
  • Rewriter

    to write in a different form or manner; revise, to write again., to write (news submitted by a reporter) for inclusion in a newspaper., the news story...
  • Rewritten

    to write in a different form or manner; revise, to write again., to write (news submitted by a reporter) for inclusion in a newspaper., the news story...
  • Rewrote

    to write in a different form or manner; revise, to write again., to write (news submitted by a reporter) for inclusion in a newspaper., the news story...
  • Reynard

    a name given to the fox, originally in the medieval beast epic reynard the fox., a conventional name for a fox used in tales following usage in the old...
  • Rhabdomancy

    divination by means of a rod or wand, esp. in discovering ores, springs of water, etc.
  • Rhamnaceous

    belonging to the rhamnaceae, the buckthorn family of plants.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top