Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Ripeness

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective, riper, ripest.

having arrived at such a stage of growth or development as to be ready for reaping, gathering, eating, or use, as grain or fruit; completely matured.
resembling such fruit, as in ruddiness and fullness
ripe, red lips.
advanced to the point of being in the best condition for use, as cheese or beer.
fully grown or developed, as animals when ready to be killed and used for food.
arrived at the highest or a high point of development or excellence; mature.
of mature judgment or knowledge
ripe scholars; a ripe mind.
characterized by full development of body or mind
of ripe years.
(of time) advanced
a ripe old age.
(of ideas, plans, etc.) ready for action, execution, etc.
(of people) fully prepared or ready to do or undergo something
He was ripe for a change in jobs.
fully or sufficiently advanced; ready enough; auspicious
The time is ripe for a new foreign policy.
ready for some operation or process
a ripe abscess.
Archaic . drunk
reeling ripe.

Xem thêm các từ khác

  • Ripening

    coming to full development; becoming mature[syn: maturation ], acquiring desirable qualities by being left undisturbed for some time
  • Riposte

    a quick, sharp return in speech or action; counterstroke, fencing . a quick thrust given after parrying a lunge., to make a riposte., to reply or retaliate.,...
  • Ripping

    chiefly british informal . excellent; splendid; fine., adjective, divine , fabulous , fantastic , fantastical , glorious , sensational , splendid , superb...
  • Ripple

    (of a liquid surface) to form small waves or undulations, as water agitated by a breeze., to flow with a light rise and fall or ruffling of the surface.,...
  • Ripple mark

    one of the wavy lines or ridges produced, esp. on sand, by the action of waves, wind, or the like., one of such forms preserved in sandstone or siltstone.
  • Rippling

    (of a liquid surface) to form small waves or undulations, as water agitated by a breeze., to flow with a light rise and fall or ruffling of the surface.,...
  • Ripply

    characterized by ripples; rippling., sounding like rippling water.
  • Riprap

    a quantity of broken stone for foundations, revetments of embankments, etc., a foundation or wall of stones thrown together irregularly., to construct...
  • Rise

    to get up from a lying, sitting, or kneeling posture; assume an upright position, to get up from bed, esp. to begin the day after a night's sleep, to become...
  • Risen

    to get up from a lying, sitting, or kneeling posture; assume an upright position, to get up from bed, esp. to begin the day after a night's sleep, to become...
  • Riser

    a person who rises, esp. from bed, the vertical face of a stair step., any of a group of long boards or narrow platforms that can be combined in stepwise...
  • Risibility

    often, risibilities. the ability or disposition to laugh; humorous awareness of the ridiculous and absurd., laughter.
  • Risible

    causing or capable of causing laughter; laughable; ludicrous., having the ability, disposition, or readiness to laugh., pertaining to or connected with...
  • Rising

    advancing, ascending, or mounting, growing or advancing to adult years, somewhat more than, in approach of; almost; well-nigh, the act of a person or thing...
  • Risk

    exposure to the chance of injury or loss; a hazard or dangerous chance, insurance ., to expose to the chance of injury or loss; hazard, to venture upon;...
  • Riskiness

    attended with or involving risk; hazardous, a risky undertaking .
  • Risky

    attended with or involving risk; hazardous, adjective, adjective, a risky undertaking ., assured , certain , safe , sure, chancy , delicate , dicey * ,...
  • Risqué

    daringly close to indelicacy or impropriety; off-color, adjective, adjective, a risqu
  • Rissole

    a small pastry, often in turnover form, filled with a mixture containing meat or fish and usually fried in deep fat.
  • Rite

    a formal or ceremonial act or procedure prescribed or customary in religious or other solemn use, a particular form or system of religious or other ceremonial...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top