Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Risk

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

exposure to the chance of injury or loss; a hazard or dangerous chance
It's not worth the risk.
Insurance .
the hazard or chance of loss.
the degree of probability of such loss.
the amount that the insurance company may lose.
a person or thing with reference to the hazard involved in insuring him, her, or it.
the type of loss, as life, fire, marine disaster, or earthquake, against which an insurance policy is drawn.

Verb (used with object)

to expose to the chance of injury or loss; hazard
to risk one's life.
to venture upon; take or run the chance of
to risk a fall in climbing; to risk a war.

Idioms

at risk
in a dangerous situation or status; in jeopardy
families at risk in the area of the weakened dam.
under financial or legal obligation; held responsible
Are individual investors at risk for the debt part of the real estate venture?
take or run a risk
to expose oneself to the chance of injury or loss; put oneself in danger; hazard; venture.

Antonyms

noun
certainty , safety , sureness , surety
verb
be certain

Synonyms

noun
accident , contingency , danger , exposedness , exposure , flyer * , fortuity , fortune , gamble , hazard , header , jeopardy , liability , liableness , luck , openness , opportunity , peril , plunge , possibility , prospect , shot in the dark * , speculation , stab * , uncertainty , venture , wager , chance , endangerment , imperilment , bet , perilousness , precariousness , riskiness , temerity , unsafety
verb
adventure , beard , be caught short , brave , chance , compromise , confront , dare , defy , defy danger , encounter , endanger , expose to danger , face , gamble , go out of one’s depth , hang by a thread , hazard , imperil , jeopardize , jeopardy , leap before looking , leave to luck , meet , menace , peril , play with fire , plunge , put in jeopardy , run the chance , run the risk , skate on thin ice , speculate , tackle , take a flyer , take a header , take a plunge , take on * , take the liberty , venture , wager , threaten , bet , lay , post , put , stake , danger , expose , exposure , jeopard , liability , possibility , threat , uncertainty , wage

Xem thêm các từ khác

  • Riskiness

    attended with or involving risk; hazardous, a risky undertaking .
  • Risky

    attended with or involving risk; hazardous, adjective, adjective, a risky undertaking ., assured , certain , safe , sure, chancy , delicate , dicey * ,...
  • Risqué

    daringly close to indelicacy or impropriety; off-color, adjective, adjective, a risqu
  • Rissole

    a small pastry, often in turnover form, filled with a mixture containing meat or fish and usually fried in deep fat.
  • Rite

    a formal or ceremonial act or procedure prescribed or customary in religious or other solemn use, a particular form or system of religious or other ceremonial...
  • Ritual

    an established or prescribed procedure for a religious or other rite., a system or collection of religious or other rites., observance of set forms in...
  • Ritualism

    adherence to or insistence on ritual., the study of ritual practices or religious rites., excessive fondness for ritual.
  • Ritualist

    a student of or authority on ritual practices or religious rites., a person who practices or advocates observance of ritual, as in religious services.,...
  • Ritualistic

    adherence to or insistence on ritual., the study of ritual practices or religious rites., excessive fondness for ritual., adjective, ceremonial , ceremonious...
  • Rival

    a person who is competing for the same object or goal as another, or who tries to equal or outdo another; competitor., a person or thing that is in a position...
  • Rivalry

    the action, position, or relation of a rival or rivals; competition, an instance of this., noun, rivalry between yale and harvard ., antagonism , athletic...
  • Rive

    to tear or rend apart, to separate by striking; split; cleave., to rend, harrow, or distress (the feelings, heart, etc.)., to split (wood) radially from...
  • Rived

    to tear or rend apart, to separate by striking; split; cleave., to rend, harrow, or distress (the feelings, heart, etc.)., to split (wood) radially from...
  • Riven

    a pp. of rive., rent or split apart., split radially, as a log., to tear or rend apart, to separate by striking; split; cleave., to rend, harrow, or distress...
  • River

    a natural stream of water of fairly large size flowing in a definite course or channel or series of diverging and converging channels., a similar stream...
  • River horse

    a hippopotamus.
  • Riverine

    of or pertaining to a river., situated or dwelling beside a river.
  • Riverside

    a bank of a river., on or near a bank of a river.
  • Rivet

    a metal pin for passing through holes in two or more plates or pieces to hold them together, usually made with a head at one end, the other end being hammered...
  • Riveter

    a metal pin for passing through holes in two or more plates or pieces to hold them together, usually made with a head at one end, the other end being hammered...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top