- Từ điển Anh - Anh
Scarce
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adjective
insufficient to satisfy the need or demand; not abundant
seldom met with; rare
Adverb
scarcely. ?
Idiom
make oneself scarce
- Informal .
- to depart, esp. suddenly.
- to stay away; avoid.
Antonyms
adjective
- abundant , frequent , plentiful , sufficient
Synonyms
adjective
- at a premium , deficient , failing , few , few and far between , in short supply , limited , occasional , rare , scant , scanty , seldom , seldom met with , semioccasional , short , shortened , shy , sparse , sporadic , truncated , uncommon , unusual , wantingnotes:rare means not widely known or recurring only at long intervals or not widely distributed; scarce means not enough or deficient in quantity or number compared with the demand , inadequate , under , wanting , hardly , infrequent , insufficient , meager , unplentiful
adverb
Xem thêm các từ khác
-
Scarcely
barely; hardly; not quite, definitely not, probably not, adverb, adverb, the light is so dim we can scarcely see ., this is scarcely the time to raise... -
Scarcement
a footing or ledge formed by a setoff in a wall. -
Scarceness
insufficient to satisfy the need or demand; not abundant, seldom met with; rare, scarcely. ?, make oneself scarce, noun, meat and butter were scarce... -
Scarcity
insufficiency or shortness of supply; dearth., rarity; infrequency., noun, defect , deficiency , deficit , inadequacy , insufficiency , lack , paucity... -
Scare
to fill, esp. suddenly, with fear or terror; frighten; alarm., to become frightened, a sudden fright or alarm, esp. with little or no reason., a time or... -
Scarecrow
an object, usually a figure of a person in old clothes, set up to frighten crows or other birds away from crops., anything frightening but not really dangerous.,... -
Scared
to fill, esp. suddenly, with fear or terror; frighten; alarm., to become frightened, a sudden fright or alarm, esp. with little or no reason., a time or... -
Scaremonger
a person who creates or spreads alarming news. -
Scarf
a long, broad strip of wool, silk, lace, or other material worn about the neck, shoulders, or head, for ornament or protection against cold, drafts, etc.;... -
Scarf pin
tiepin. -
Scarf skin
the outermost layer of the skin; epidermis. -
Scarification
an act or instance of scarifying., the result of scarifying; a scratch or scratches. -
Scarificator
a person who scarifies., a surgical instrument for scarifying. -
Scarifier
to make scratches or superficial incisions in (the skin, a wound, etc.), as in vaccination., to lacerate by severe criticism., to loosen (the soil) with... -
Scarify
to make scratches or superficial incisions in (the skin, a wound, etc.), as in vaccination., to lacerate by severe criticism., to loosen (the soil) with... -
Scarious
thin, dry, and membranous, as certain bracts; chaffy. -
Scarlatina
scarlet fever., a mild form of scarlet fever. -
Scarlet
a bright-red color inclining toward orange., cloth or clothing of this color., of the color scarlet., flagrantly offensive, their sins were scarlet . -
Scarlet fever
a contagious febrile disease caused by streptococci and characterized by a scarlet eruption. -
Scarlet letter
a scarlet letter a, formerly worn by one convicted of adultery., noun, badge of infamy , bar sinister , mark of cain
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.