Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Scour

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to remove dirt, grease, etc., from or to cleanse or polish by hard rubbing, as with a rough or abrasive material
to scour pots and pans.
to remove (dirt, grease, etc.) from something by hard rubbing
to scour grease from pots and pans.
to clear or dig out (a channel, drain, etc.) as by the force of water, by removing debris, etc.
to purge thoroughly, as an animal.
to clear or rid of what is undesirable
to scour the nation of spies.
to remove by or as if by cleansing; get rid of.
to clean or rid of debris, impurities, etc., by or as if by washing, as cotton or wool.
Metallurgy . (of the contents of a blast furnace) to rub against and corrode (the refractory lining).

Verb (used without object)

to rub a surface in order to cleanse or polish it.
to remove dirt, grease, etc.
to become clean and shiny.
to be capable of being cleaned by rubbing
The roasting pan scours easily.
(of a plow, cultivator, etc.) to pass through the ground without soil clinging to the blade.
(of a plow, shovel, etc.) to become polished from use.

Noun

the act of scouring.
the place scoured.
an apparatus or material used in scouring; scourer
Sand is a good scour.
the erosive force of moving water, as in a river or sea.
Usually, scours. ( used with a singular or plural verb ) Veterinary Pathology . diarrhea in horses and cattle caused by intestinal infection.

Antonyms

verb
dirty , rust , ignore , overlook

Synonyms

verb
abrade , brush , buff , burnish , cleanse , flush , furbish , mop , pumice , purge , rub , sand , scrub , wash , whiten , beat , comb , ferret out , find , forage , go over with a fine-tooth comb , grub , hunt , inquire , leave no stone unturned , look for , look high and low , look up and down , rake , ransack , rout , rummage , seek , track down , turn inside out , turn upside down , bolt , bucket , bustle , dart , dash , festinate , flash , fleet , flit , fly , haste , hasten , hurry , hustle , pelt , race , rocket , run , sail , scoot , shoot , speed , sprint , tear , trot , whirl , whisk , whiz , wing , zip , zoom , brighten , clean , polish , scurry , search , swab , traverse

Xem thêm các từ khác

  • Scourge

    a whip or lash, esp. for the infliction of punishment or torture., a person or thing that applies or administers punishment or severe criticism., a cause...
  • Scout

    a soldier, warship, airplane, etc., employed in reconnoitering., a person sent out to obtain information., sports ., a talent scout, as in the entertainment...
  • Scow

    any of various vessels having a flat-bottomed rectangular hull with sloping ends, built in various sizes with or without means of propulsion, as barges,...
  • Scowl

    to draw down or contract the brows in a sullen, displeased, or angry manner., to have a gloomy or threatening look., to affect or express with a scowl.,...
  • Scowlingly

    to draw down or contract the brows in a sullen, displeased, or angry manner., to have a gloomy or threatening look., to affect or express with a scowl.,...
  • Scrabble

    to scratch or scrape, as with the claws or hands., to grapple or struggle with or as if with the claws or hands., to scrawl; scribble., to scratch or dig...
  • Scrag

    a lean or scrawny person or animal., the lean end of a neck of veal or mutton., slang . the neck of a human being., slang . to wring the neck of; hang;...
  • Scragginess

    lean or thin; scrawny., meager., irregular; craggy; jagged.
  • Scraggy

    lean or thin; scrawny., meager., irregular; craggy; jagged.
  • Scram

    to go away; get out (usually used as a command), verb, verb, i said i was busy , so scram ., dally , wait, beat it * , clear out * , decamp , depart ,...
  • Scramble

    to climb or move quickly using one's hands and feet, as down a rough incline., to compete or struggle with others for possession or gain, to move hastily...
  • Scrannel

    thin or slight., squeaky or unmelodious.
  • Scrap

    a small piece or portion; fragment, scraps,, a detached piece of something written or printed, an old, discarded, or rejected item or substance for use...
  • Scrap book

    an album in which pictures, newspaper clippings, etc., may be pasted or mounted.
  • Scrap heap

    a pile of old, discarded material, as metal., a place for dumping old, useless things., noun, dump , duskheap , garbage dump , junkheap , junkpile , kitchen...
  • Scrap iron

    old iron to be remelted or reworked.
  • Scrape

    to deprive of or free from an outer layer, adhering matter, etc., or to smooth by drawing or rubbing something, esp. a sharp or rough instrument, over...
  • Scraper

    a person or thing that scrapes., any of various tools or utensils for scraping.
  • Scraping

    the act of a person or thing that scrapes., the sound of something being scraped., usually, scrapings. something that is scraped off, up, or together.
  • Scrapper

    a person who removes or does away with scraps.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top