Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Sweat out*

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to perspire, esp. freely or profusely.
to exude moisture, as green plants piled in a heap or cheese.
to gather moisture from the surrounding air by condensation.
(of moisture or liquid) to ooze or be exuded.
Informal . to work hard.
Informal . to experience distress, as from anxiety.
(of tobacco) to ferment.

Verb (used with object)

to excrete (perspiration, moisture, etc.) through the pores of the skin.
to exude in drops or small particles
The drying figs sweat tiny drops of moisture.
to send forth or get rid of with or like perspiration (often fol. by out or off ).
to wet or stain with perspiration.
to cause (a person, a horse, etc.) to perspire.
to cause to exude moisture, esp. as a step in an industrial drying process
to sweat wood.
to earn, produce, or obtain (a result, promotion, compliment, etc.) by hard work.
to cause to lose (weight) as by perspiring or hard work
The hard week's work sweated five pounds off him.
to cause, force, or bring pressure on (a person, an animal, etc.) to work hard.
to employ (workers) at low wages, for long hours, or under other unfavorable conditions.
to labor with meticulous care over
The manufacturer of this beautiful car has really sweated the details.
Slang .
to obtain or extort (money) from someone.
to extort money from; fleece.
Slang . to subject to severe questioning; give the third degree to.
Metallurgy .
to heat (an alloy) in order to remove a constituent melting at a lower temperature than the alloy as a whole.
to heat (solder or the like) to melting.
to join (metal objects) by heating and pressing together, usually with solder.
to remove bits of metal from (gold coins) by shaking them against one another, as in a bag. Compare clip 1 ( def. 4 ) .
to cause (tobacco or cocoa) to ferment.

Noun

the process of sweating or perspiring.
that which is secreted from sweat glands; perspiration.
a state or a period of sweating.
hard work.
Informal . a state of anxiety or impatience.
a process of inducing sweating or perspiration, or of being sweated, as in medical treatment.
moisture exuded from something or gathered on a surface.
an exuding of moisture, as by a substance.
an inducing of such exudation, as in some industrial process.
a run given to a horse for exercise, as before a race.
sweats, Informal . sweatpants, sweatshirts, sweat suits, or the like.

Adjective

Informal .
(of clothes) made to be worn for exercise, sports, or other physical activity.
made of the absorbent fabric used for such clothes
sweat dresses.
of, for, or associated with such clothes
the sweat look in sportswear.

Verb phrase

sweat out, Informal .
to await anxiously the outcome of; endure apprehensively
The accused sweated out the jury's deliberation.
to work arduously at or toward
The director sweated out a camera angle with the cinematographer.

Idioms

no sweat
Informal . with no difficulty or problem.
sweat blood
Informal .
to be under a strain; work strenuously.
to wait anxiously; worry
He was sweating blood while his friend was being questioned by the police.
sweat bullets
Informal .
to sweat profusely.
to be apprehensive; worry.
sweat it
Informal .
to wait anxiously; endure the best way one can
There was no news of survivors, so all we could do was sweat it.
to worry; be apprehensive
You'll do OK, so don't sweat it.

Xem thêm các từ khác

  • Sweat shop

    a shop employing workers at low wages, for long hours, and under poor conditions.
  • Sweated

    made by underpaid workers., underpaid and overworked., having poor working conditions.
  • Sweater

    a knitted jacket or jersey, in pullover or cardigan style, with or without sleeves., a person or thing that sweats., an employer who underpays and overworks...
  • Sweater girl

    a young woman with a shapely bosom, esp. one who wears tight sweaters.
  • Sweating

    to perspire, esp. freely or profusely., to exude moisture, as green plants piled in a heap or cheese., to gather moisture from the surrounding air by condensation.,...
  • Sweaty

    covered, moist, or stained with sweat., causing sweat., laborious., adjective, adjective, dry, bathed , clammy , covered with sweat , drenched , dripping...
  • Swede

    a native or inhabitant of sweden., ( lowercase ) chiefly british . a rutabaga.
  • Swedish

    of or pertaining to sweden, its inhabitants, or their language., the people of sweden collectively., a germanic language, the language of sweden and parts...
  • Sweeny

    atrophy of the shoulder muscles in horses.
  • Sweep

    to move or remove (dust, dirt, etc.) with or as if with a broom, brush, or the like., to clear or clean (a floor, room, chimney, etc.) of dirt, litter,...
  • Sweepback

    the shape of, or the angle formed by, an airplane wing or other airfoil the leading or trailing edge of which slopes backward from the fuselage.
  • Sweeper

    a person or thing that sweeps., carpet sweeper., a janitor., any of several fishes of the family pempherididae, of tropical and warm, temperate seas, having...
  • Sweeping

    of wide range or scope., moving or passing about over a wide area, moving, driving, or passing steadily and forcibly on., (of the outcome of a contest)...
  • Sweepstake

    a sweepstakes., a complete removal or carrying away; a clean sweep. [obs.] --bp. hacket.
  • Sweepstakes

    a race or other contest for which the prize consists of the stakes contributed by the various competitors., the prize itself., a lottery in which winning...
  • Sweet

    having the taste or flavor characteristic of sugar, honey, etc., producing the one of the four basic taste sensations that is not bitter, sour, or salt.,...
  • Sweet-scented

    having a pleasant and sweet smell; fragrant.
  • Sweet-smelling

    having a natural fragrance; "odoriferous spices"; "the odorous air of the orchard"; "the perfumed air of june"; "scented flowers"[syn: odoriferous...
  • Sweet-tempered

    having a gentle and equable disposition; pleasant.
  • Sweet briar

    a rose, rosa eglanteria, of europe and central asia, having a tall stem, stout, hooked prickles often mixed with bristles, and single, pink flowers.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top