Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Sweep

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to move or remove (dust, dirt, etc.) with or as if with a broom, brush, or the like.
to clear or clean (a floor, room, chimney, etc.) of dirt, litter, or the like, by means of a broom or brush.
to drive or carry by some steady force, as of a wind or wave
The wind swept the snow into drifts.
to pass or draw (something) over a surface with a continuous stroke or movement
The painter swept a brush over his canvas.
to make (a path, opening, etc.) by clearing a space with or as if with a broom.
to clear (a surface, place, etc.) of something on or in it (often fol. by of )
to sweep a sea of enemy ships.
to pass over (a surface, region, etc.) with a steady, driving movement or unimpeded course, as winds, floods, etc.
sandstorms sweeping the plains.
to search (an area or building) thoroughly
Soldiers swept the town, looking for deserters.
to pass the gaze, eyes, etc., over (a region, area, etc.)
His eyes swept the countryside.
to direct (the eyes, gaze, etc.) over a region, surface, or the like
He swept his eyes over the countryside.
to examine electronically, as to search for a hidden listening device.
to win a complete or overwhelming victory in (a contest)
Johnson swept the presidential election of 1964.
to win (every game, round, hand, etc., of a series of contests)
The Yankees swept the three-game series.
Music .
to pass the fingers or bow over (a musical instrument, its strings or keys, etc.), as in playing.
to bring forth (music) thus.

Verb (used without object)

to sweep a floor, room, etc., with or as if with a broom
The new broom sweeps well.
to move steadily and strongly or swiftly (usually fol. by along, down, by, into, etc.).
to move or pass in a swift but stately manner
Proudly, she swept from the room.
to move, pass, or extend in a continuous course, esp. a wide curve or circuit
His glance swept around the room.
to conduct an underwater search by towing a drag under the surface of the water.
Aeronautics . (of an airfoil or its leading or trailing edge) to project from the fuselage at an angle rearward or forward of a line perpendicular to the longitudinal axis of the aircraft.

Noun

the act of sweeping, esp. a moving, removing, clearing, etc., by or as if by the use of a broom
to give the house a good sweep.
the steady, driving motion or swift onward course of something moving with force or without interruption
the sweep of the wind and the waves.
an examination by electronic detection devices of a room or building to determine the presence of hidden listening devices.
a swinging or curving movement or stroke, as of the arm, a weapon, an oar, etc.
reach, range, or compass, as of something sweeping about
the sweep of a road about a marsh.
a continuous extent or stretch
a broad sweep of sand.
a curving, esp. widely or gently curving, line, form, part, or mass.
matter removed or gathered by sweeping.
Also called well sweep. a leverlike device for raising or lowering a bucket in a well.
a large oar used in small vessels, sometimes to assist the rudder or to propel the craft.
an overwhelming victory in a contest.
a winning of all the games, rounds, hands, prizes, etc., in a contest by one contestant.
Football . end run.
one of the sails of a windmill.
Agriculture . any of the detachable triangular blades on a cultivator.
Chiefly British . a person employed to clean by sweeping, esp. a chimney sweeper.
Cards .
Whist . the winning of all the tricks in a hand. Compare slam 2 ( def. 1 ) .
Casino . a pairing or combining, and hence taking, of all the cards on the board.
Physics . an irreversible process tending towards thermal equilibrium.

Synonyms

noun
ambit , breadth , compass , extension , latitude , length , orbit , purview , radius , reach , region , scope , span , stretch , vista , arc , bend , course , curve , gesture , move , play , progress , stroke , swing , distance , expansion , extent , space , spread , realm , sphere
verb
broom , brush , brush up , clean , clear , clear up , mop , ready , remove , scrub , tidy , vacuum , career , fleet , flit , flounce , glance , hurtle , pass , sail , scud , skim , tear , wing , zoom , brandish , wave , bend , compass , curve , dart , extend , extent , fly , glide , oar , orbit , range , scope , scour , search , span , stretch , swoop , traverse , whisk

Xem thêm các từ khác

  • Sweepback

    the shape of, or the angle formed by, an airplane wing or other airfoil the leading or trailing edge of which slopes backward from the fuselage.
  • Sweeper

    a person or thing that sweeps., carpet sweeper., a janitor., any of several fishes of the family pempherididae, of tropical and warm, temperate seas, having...
  • Sweeping

    of wide range or scope., moving or passing about over a wide area, moving, driving, or passing steadily and forcibly on., (of the outcome of a contest)...
  • Sweepstake

    a sweepstakes., a complete removal or carrying away; a clean sweep. [obs.] --bp. hacket.
  • Sweepstakes

    a race or other contest for which the prize consists of the stakes contributed by the various competitors., the prize itself., a lottery in which winning...
  • Sweet

    having the taste or flavor characteristic of sugar, honey, etc., producing the one of the four basic taste sensations that is not bitter, sour, or salt.,...
  • Sweet-scented

    having a pleasant and sweet smell; fragrant.
  • Sweet-smelling

    having a natural fragrance; "odoriferous spices"; "the odorous air of the orchard"; "the perfumed air of june"; "scented flowers"[syn: odoriferous...
  • Sweet-tempered

    having a gentle and equable disposition; pleasant.
  • Sweet briar

    a rose, rosa eglanteria, of europe and central asia, having a tall stem, stout, hooked prickles often mixed with bristles, and single, pink flowers.
  • Sweet brier

    a rose, rosa eglanteria, of europe and central asia, having a tall stem, stout, hooked prickles often mixed with bristles, and single, pink flowers.
  • Sweet gale

    an aromatic shrub, myrica gale, of marshes, having lance-shaped leaves and yellowish fruit.
  • Sweet oil

    olive oil.
  • Sweet pea

    a climbing plant, lathyrus odoratus, of the legume family, having sweet-scented flowers.
  • Sweet sop

    a sweet, pulpy fruit having a thin, tuberculate rind, borne by a tropical american tree or shrub, annona squamosa, of the annona family., the tree or shrub.
  • Sweet william

    a pink, dianthus barbatus, having clusters of small, variously colored flowers.
  • Sweetbread

    also called stomach sweetbread. the pancreas of an animal, esp. a calf or a lamb, used for food., also called neck sweetbread , throat sweetbread. the...
  • Sweeten

    to make sweet, as by adding sugar., to make mild or kind; soften., to lessen the acridity or pungency of (a food) by prolonged cooking., to reduce the...
  • Sweetener

    something that sweetens, as sugar or a low-calorie synthetic product used instead of sugar., an added inducement, such sweeteners as tax breaks and low...
  • Sweetening

    something that sweetens food, beverages, etc., as sugar, saccharine, etc., the process of causing something to be or become sweet.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top