Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

The

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

(used, esp. before a noun, with a specifying or particularizing effect, as opposed to the indefinite or generalizing force of the indefinite article a or an )
the book you gave me; Come into the house.
(used to mark a proper noun, natural phenomenon, ship, building, time, point of the compass, branch of endeavor, or field of study as something well-known or unique)
the sun; the Alps; the Queen Elizabeth; the past; the West.
(used with or as part of a title)
the Duke of Wellington; the Reverend John Smith.
(used to mark a noun as indicating the best-known, most approved, most important, most satisfying, etc.)
the skiing center of the U.S.; If you're going to work hard, now is the time.
(used to mark a noun as being used generically)
The dog is a quadruped.
(used in place of a possessive pronoun, to note a part of the body or a personal belonging)
He won't be able to play football until the leg mends.
(used before adjectives that are used substantively, to note an individual, a class or number of individuals, or an abstract idea)
to visit the sick; from the sublime to the ridiculous.
(used before a modifying adjective to specify or limit its modifying effect)
He took the wrong road and drove miles out of his way.
(used to indicate one particular decade of a lifetime or of a century)
the sixties; the gay nineties.
(one of many of a class or type, as of a manufactured item, as opposed to an individual one)
Did you listen to the radio last night?
enough
He saved until he had the money for a new car. She didn't have the courage to leave.
(used distributively, to note any one separately) for, to, or in each; a or an
at one dollar the pound.

Xem thêm các từ khác

  • Theater

    a building, part of a building, or outdoor area for housing dramatic presentations, stage entertainments, or motion-picture shows., the audience at a theatrical...
  • Theatre

    theater., a building where theatrical performances or motion-picture shows can be presented; "the house was full"[syn: theater ], the art of writing...
  • Theatre goer

    a person who goes to the theater, esp. often or habitually.
  • Theatric

    of or pertaining to the theater or dramatic presentations, suggestive of the theater or of acting; artificial, pompous, spectacular, or extravagantly histrionic,...
  • Theatrical

    of or pertaining to the theater or dramatic presentations, suggestive of the theater or of acting; artificial, pompous, spectacular, or extravagantly histrionic,...
  • Theatricalism

    conduct suggesting theatrical actions or mannerisms, esp. of an extravagant or exhibitionist sort., noun, exhibitionism , staginess , theatricality , theatricalness
  • Theatricality

    of or pertaining to the theater or dramatic presentations, suggestive of the theater or of acting; artificial, pompous, spectacular, or extravagantly histrionic,...
  • Theatricalness

    of or pertaining to the theater or dramatic presentations, suggestive of the theater or of acting; artificial, pompous, spectacular, or extravagantly histrionic,...
  • Theatricals

    of or pertaining to the theater or dramatic presentations, suggestive of the theater or of acting; artificial, pompous, spectacular, or extravagantly histrionic,...
  • Theatrics

    ( used with a singular verb ) the art of staging plays and other stage performances., ( used with a plural verb ) exaggerated, artificial, or histrionic...
  • Thee

    the objective case of thou, thou (now used chiefly by the friends)., with this ring , i thee wed . i shall bring thee a mighty army .
  • Theft

    the act of stealing; the wrongful taking and carrying away of the personal goods or property of another; larceny., an instance of this., archaic . something...
  • Theine

    caffeine, esp. in tea.
  • Their

    a form of the possessive case of they used as an attributive adjective, before a noun, (used after an indefinite singular antecedent in place of the definite...
  • Theirs

    a form of the possessive case of they used as a predicate adjective, after a noun or without a noun, (used after an indefinite singular antecedent in place...
  • Theism

    the belief in one god as the creator and ruler of the universe, without rejection of revelation ( distinguished from deism )., belief in the existence...
  • Theist

    the belief in one god as the creator and ruler of the universe, without rejection of revelation ( distinguished from deism )., belief in the existence...
  • Theistic

    the belief in one god as the creator and ruler of the universe, without rejection of revelation ( distinguished from deism )., belief in the existence...
  • Theistical

    the belief in one god as the creator and ruler of the universe, without rejection of revelation ( distinguished from deism )., belief in the existence...
  • Them

    the objective case of they , used as a direct or indirect object, informal . (used instead of the pronoun they in the predicate after the verb to be ),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top