- Từ điển Anh - Anh
The
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
(used, esp. before a noun, with a specifying or particularizing effect, as opposed to the indefinite or generalizing force of the indefinite article a or an )
(used to mark a proper noun, natural phenomenon, ship, building, time, point of the compass, branch of endeavor, or field of study as something well-known or unique)
(used with or as part of a title)
(used to mark a noun as indicating the best-known, most approved, most important, most satisfying, etc.)
(used to mark a noun as being used generically)
(used in place of a possessive pronoun, to note a part of the body or a personal belonging)
(used before adjectives that are used substantively, to note an individual, a class or number of individuals, or an abstract idea)
(used before a modifying adjective to specify or limit its modifying effect)
(used to indicate one particular decade of a lifetime or of a century)
(one of many of a class or type, as of a manufactured item, as opposed to an individual one)
enough
(used distributively, to note any one separately) for, to, or in each; a or an
Xem thêm các từ khác
-
Theater
a building, part of a building, or outdoor area for housing dramatic presentations, stage entertainments, or motion-picture shows., the audience at a theatrical... -
Theatre
theater., a building where theatrical performances or motion-picture shows can be presented; "the house was full"[syn: theater ], the art of writing... -
Theatre goer
a person who goes to the theater, esp. often or habitually. -
Theatric
of or pertaining to the theater or dramatic presentations, suggestive of the theater or of acting; artificial, pompous, spectacular, or extravagantly histrionic,... -
Theatrical
of or pertaining to the theater or dramatic presentations, suggestive of the theater or of acting; artificial, pompous, spectacular, or extravagantly histrionic,... -
Theatricalism
conduct suggesting theatrical actions or mannerisms, esp. of an extravagant or exhibitionist sort., noun, exhibitionism , staginess , theatricality , theatricalness -
Theatricality
of or pertaining to the theater or dramatic presentations, suggestive of the theater or of acting; artificial, pompous, spectacular, or extravagantly histrionic,... -
Theatricalness
of or pertaining to the theater or dramatic presentations, suggestive of the theater or of acting; artificial, pompous, spectacular, or extravagantly histrionic,... -
Theatricals
of or pertaining to the theater or dramatic presentations, suggestive of the theater or of acting; artificial, pompous, spectacular, or extravagantly histrionic,... -
Theatrics
( used with a singular verb ) the art of staging plays and other stage performances., ( used with a plural verb ) exaggerated, artificial, or histrionic... -
Thee
the objective case of thou, thou (now used chiefly by the friends)., with this ring , i thee wed . i shall bring thee a mighty army . -
Theft
the act of stealing; the wrongful taking and carrying away of the personal goods or property of another; larceny., an instance of this., archaic . something... -
Theine
caffeine, esp. in tea. -
Their
a form of the possessive case of they used as an attributive adjective, before a noun, (used after an indefinite singular antecedent in place of the definite... -
Theirs
a form of the possessive case of they used as a predicate adjective, after a noun or without a noun, (used after an indefinite singular antecedent in place... -
Theism
the belief in one god as the creator and ruler of the universe, without rejection of revelation ( distinguished from deism )., belief in the existence... -
Theist
the belief in one god as the creator and ruler of the universe, without rejection of revelation ( distinguished from deism )., belief in the existence... -
Theistic
the belief in one god as the creator and ruler of the universe, without rejection of revelation ( distinguished from deism )., belief in the existence... -
Theistical
the belief in one god as the creator and ruler of the universe, without rejection of revelation ( distinguished from deism )., belief in the existence... -
Them
the objective case of they , used as a direct or indirect object, informal . (used instead of the pronoun they in the predicate after the verb to be ),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.