Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Tightly

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

firmly or closely fixed in place; not easily moved; secure
a tight knot.
drawn or stretched so as to be tense; taut.
affording little or no extra room; fitting closely, esp. too closely
a tight collar.
difficult to deal with or manage
to be in a tight situation.
of such close or compacted texture, or fitted together so closely, as to be impervious to water, air, steam, etc.
a good, tight roof.
concise; terse
a tight style of writing.
firm; rigid
his tight control of the company.
carefully arranged or organized and full; affording little leeway; compact
a tight schedule.
nearly even; close
a tight race.
Informal .
close, as friends; familiar or intimate.
united
The strikers are tight in their refusal to accept the proposed contract.
parsimonious; stingy.
Slang . drunk; tipsy.
characterized by scarcity or eager demand; costly; limited; restricted
a tight job market; tight money.
Journalism . (of a newspaper) having more news available than is required for or utilizable in a particular issue.
Baseball . inside ( def. 18 ) .
Scot. and North England . competent or skillful.
tidy.
neatly or well built or made.

Adverb

in a tight manner; closely; firmly; securely; tensely
Shut the door tight. The shirt fit tight across the shoulders.
soundly or deeply
to sleep tight.

Idiom

sit tight
to take no action.

Xem thêm các từ khác

  • Tightness

    firmly or closely fixed in place; not easily moved; secure, drawn or stretched so as to be tense; taut., affording little or no extra room; fitting closely,...
  • Tightrope

    a rope or wire cable, stretched tight, on which acrobats perform feats of balancing., to walk, move, or proceed on or as on a tightrope, to make (one's...
  • Tights

    a skin-tight, one-piece garment for the lower part of the body and the legs, now often made of stretch fabric, originally worn by dancers, acrobats, gymnasts,...
  • Tightwad

    a close-fisted or stingy person., noun, cheapskate , churl , hoarder , moneygrubber , penny-pincher , pinchfist , pinchpenny , scrooge * , skinflint ,...
  • Tigress

    a female tiger., a woman resembling a tiger, as in fierceness or courage.
  • Tigrish

    tigerish.
  • Tike

    tyke., a crude uncouth ill-bred person lacking culture or refinement[syn: peasant ], a young person of either sex; "she writes books for children";...
  • Tilde

    a diacritic (~) placed over an n, as in spanish ma
  • Tile

    a thin slab or bent piece of baked clay, sometimes painted or glazed, used for various purposes, as to form one of the units of a roof covering, floor,...
  • Tiler

    a person who lays tiles., also, tyler. the doorkeeper of a masonic lodge.
  • Tilery

    a factory or kiln for making tiles.
  • Tiling

    the operation of covering with tiles., tiles collectively., a tiled surface., mathematics . a two-dimensional pattern resembling a tiled surface.
  • Till

    up to the time of; until, before (used in negative constructions), near or at a specified time, chiefly midland, southern, and western u.s. before; to,...
  • Tillable

    able to be tilled; arable., adjective, arable , cultivable , cultivatable , fertile , plowable , productive
  • Tillage

    the operation, practice, or art of tilling land., tilled land.
  • Tiller

    a person who tills; farmer., a person or thing that tills; cultivator.
  • Tilling

    cultivation of the land in order to raise crops
  • Tilt

    to cause to lean, incline, slope, or slant., to rush at or charge, as in a joust., to hold poised for attack, as a lance., to move (a camera) up or down...
  • Tilt hammer

    a drop hammer used in forging, consisting of a heavy head at one end of a pivoted lever.
  • Tilt yard

    a courtyard or other area for tilting.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top