Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Shoulder

Nghe phát âm

Mục lục

/'ʃouldə/

Thông dụng

Danh từ, số nhiều shoulders

Vai (một phần của cơ thể)
Vai áo
Thịt vai (của động vật)
( số nhiều) phần sau giữa hai vai
a person with board shoulders
người có vai rộng
( số nhiều) người được coi là phải chịu trách nhiệm
shift the blame onto somebody els's shoulders
đổ trách nhiệm lên vai người khác
the burden of guilt has been lifted from my shoulders
gánh nặng tội lỗi đã được cất khỏi vai tôi
(quân sự) tư thế bồng súng
Bộ phận của một vật giống như vai con người về hình dáng, vị trí (trên chiếc chai, dụng cụ, núi)
shoulder to shoulder
vai kề vai
Làm việc, chiến đấu cùng nhau, kề vai sát cánh; đoàn kết
to cry on someone's shoulders
tìm an ủi của ai, kể lể nỗi niềm đau khổ với ai
to have broad shoulders
khoẻ; có thể vác nặng; có thể gánh vác nhiều trách nhiệm
to put (set) one's shoulder to the wheel
gắng sức thực hiện nhiệm vụ
to tell straight from the shoulder
nói thẳng, nói bốp chát, nói thật
to rub shoulders with
chen vai với (bóng)

Nội động từ

(quân sự) bồng súng

Ngoại động từ

Đặt (cái gì) lên vai mình
to shoulderred one's rucksack
khoác ba lô lên vai
(nghĩa bóng) vác lên vai; gánh (trách nhiệm..)
Đẩy ( ai/cái gì) bằng vai mình
to shoulder somebody to one side
chèn vai ai sang một bên

hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Vai, gờ, biên, lề

Vai, gờ, biên, lề

Cơ khí & công trình

khấc lồi
gờ chịu đầu trục
vai gờ
vai trục

Giải thích EN: A portion of a shaft or of a stepped or flanged object that has an increasing diameter.

Giải thích VN: Một phần của một trục hoặc của một vật có bích và no có đường kính tăng dần.

vành gờ lồi

Giao thông & vận tải

lê đường
hard shoulder
lề đường được gia cố
unsurfaced shoulder
lề đường không gia cố
vai nền ba-lát

Ô tô

hông vỏ xe

Xây dựng

vai đường

Giải thích EN: The edge of a road or highway.

Giải thích VN: Phần rìa của một đường hay đường cao tốc.

inner shoulder
vai đường trong
outer shoulder
vai đường ngoài

Kỹ thuật chung

làm thành gờ
làm thành vai
lề đường
hard shoulder
lề đường được gia cố
road shoulder grading
sự san lề đường
shoulder trimming
sự sửa lề đường
unsurfaced shoulder
lề đường không gia cố
gờ
vành tỳ
vấu
vỉa đường
vai

Kinh tế

phần xương bả vai
vai

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
accept , assume , bear , carry , take on , take upon oneself , bulldoze * , elbow , hustle , nudge , press , push aside , shove , thrust , incur , tackle , take over , undertake

Từ trái nghĩa

verb
deny , refuse

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top