Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Tongue

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

Anatomy . the usually movable organ in the floor of the mouth in humans and most vertebrates, functioning in eating, in tasting, and, in humans, in speaking.
Zoology . an analogous organ in invertebrate animals.
the tongue of an animal, as an ox, beef, or sheep, used for food, often prepared by smoking or pickling.
the human tongue as the organ of speech
No tongue must ever tell the secret.
the faculty or power of speech
a sight no tongue can describe.
speech or talk, esp. mere glib or empty talk.
manner or character of speech
a flattering tongue.
the language of a particular people, region, or nation
the Hebrew tongue.
a dialect.
(in the Bible) a people or nation distinguished by its language.
tongues, speech, often incomprehensible, typically uttered during moments of religious ecstasy. Compare speaking in tongues , glossolalia .
an object that resembles an animal's tongue in shape, position, or function.
a strip of leather or other material under the lacing or fastening of a shoe.
a piece of metal suspended inside a bell that strikes against the side producing a sound; clapper.
a vibrating reed or similar structure in a musical instrument, as in a clarinet, or in part of a musical instrument, as in an organ reed pipe.
the pole extending from a carriage or other vehicle between the animals drawing it.
a projecting strip along the center of the edge or end of a board, for fitting into a groove in another board.
a narrow strip of land extending into a body of water; cape.
a section of ice projecting outward from the submerged part of an iceberg.
Machinery . a long, narrow projection on a machine.
that part of a railroad switch that is shifted to direct the wheels of a locomotive or car to one or the other track of a railroad.
the pin of a buckle, brooch, etc.

Verb (used with object)

to articulate (tones played on a clarinet, trumpet, etc.) by strokes of the tongue.
Carpentry .
to cut a tongue on (a board).
to join or fit together by a tongue-and-groove joint.
to touch with the tongue.
to articulate or pronounce.
Archaic .
to reproach or scold.
to speak or utter.

Verb (used without object)

to tongue tones played on a clarinet, trumpet, etc.
to talk, esp. idly or foolishly; chatter; prate.
to project like a tongue. ?

Idioms

find one's tongue
to regain one's powers of speech; recover one's poise
She wanted to say something, but couldn't find her tongue.
give tongue
Fox Hunting . (of a hound) to bay while following a scent.
to utter one's thoughts; speak
He wouldn't give tongue to his suspicions.
hold one's tongue
to refrain from or cease speaking; keep silent.
lose one's tongue, to lose the power of speech
esp. temporarily.
on the tip of one's (or the ) tongue
on the verge of being uttered.
unable to be recalled; barely escaping one's memory
The answer was on the tip of my tongue, but I couldn't think of it.
slip of the tongue, a mistake in speaking
as an inadvertent remark.
(with) tongue in cheek
ironically or mockingly; insincerely.

Synonyms

noun
argot , articulation , dialect , discourse , expression , idiom , lingo , parlance , patois , speech , talk , utterance , vernacular , voice , glossal , language , lick , lingua , lingula , speak , utter

Xem thêm các từ khác

  • Tongue-tie

    impeded motion of the tongue caused esp. by shortness of the frenum, which binds it to the floor of the mouth., to make tongue-tied.
  • Tongue-tied

    unable to speak, as from shyness, embarrassment, or surprise., affected with tongue-tie., adjective, aghast , amazed , astounded , at a loss for words...
  • Tongue tie

    impeded motion of the tongue caused esp. by shortness of the frenum, which binds it to the floor of the mouth., to make tongue-tied.
  • Tongue tied

    unable to speak, as from shyness, embarrassment, or surprise., affected with tongue-tie.
  • Tonic

    a medicine that invigorates or strengthens, anything invigorating physically, mentally, or morally, quinine water., music . the first degree of the scale;...
  • Tonic water

    quinine water., lime- or lemon-flavored carbonated water containing quinine[syn: tonic ]
  • Tonicity

    tonic quality or condition., the state of bodily tone., physiology . the normal elastic tension of living muscles, arteries, etc., by which the tone of...
  • Tonight

    this present or coming night; the night of this present day., on this present night; on the night of this present day., obsolete . during last night.
  • Tonk

    a form of rummy for two or more players with deuces wild.
  • Tonnage

    the capacity of a merchant vessel, expressed either in units of weight, as deadweight tons, or of volume, as gross tons., ships collectively considered...
  • Tonometer

    an instrument for measuring the frequencies of tones, as a tuning fork or a graduated set of tuning forks., any of various physiological instruments for...
  • Tonsil

    a prominent oval mass of lymphoid tissue on each side of the throat.
  • Tonsillitis

    inflammation of a tonsil or the tonsils.
  • Tonsorial

    of or pertaining to a barber or barbering, the tonsorial shop .
  • Tonsure

    the act of cutting the hair or shaving the head., the shaving of the head or of some part of it as a religious practice or rite, esp. in preparation for...
  • Tontine

    an annuity scheme in which subscribers share a common fund with the benefit of survivorship, the survivors' shares being increased as the subscribers die,...
  • Tony

    high-toned; stylish, adjective, a tony nightclub ., la mode , chic , dashing , mod , modish , posh , smart , stylish , swank , swanky , trig
  • Too

    in addition; also; furthermore; moreover, to an excessive extent or degree; beyond what is desirable, fitting, or right, more, as specified, than should...
  • Took

    pt. of take., nonstandard . a pp. of take.
  • Tool

    an implement, esp. one held in the hand, as a hammer, saw, or file, for performing or facilitating mechanical operations., any instrument of manual operation.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top