Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Track down

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a structure consisting of a pair of parallel lines of rails with their crossties, on which a railroad train, trolley, or the like runs.
a wheel rut.
evidence, as a mark or a series of marks, that something has passed.
Usually, tracks. footprints or other marks left by an animal, person, or vehicle
a lion's tracks; car tracks.
a path made or beaten by or as if by the feet of people or animals; trail
to follow the track of a murderer.
a line of travel or motion
the track of a bird.
a course or route followed.
a course of action, conduct, or procedure
on the right track to solve the problem.
a path or course made or laid out for some particular purpose.
a series or sequence of events or ideas.
something associated with making a track, as the wheel span of a vehicle or the tread of a tire.
a caterpillar tread.
Sports .
a course laid out for running or racing.
the group of sports performed on such a course, as running or hurdling, as distinguished from field events.
both track and field events as a whole.
Recording .
a band of recorded sound laid along the length of a magnetic tape.
band 2 ( def. 6 ) .
an individual song or segment of a recording
a title track.
a discrete, separate recording that is combined with other parts of a musical recording to produce the final aural version
a special rhythm track added to the basic track.
Automotive . the distance between the centers of the treads of either the front or rear wheels of a vehicle.
Computers . a data-recording path on a storage medium, as a magnetic disk, tape, or drum, that is accessible to a read-write head in a given position as the medium moves past.
tracks, Slang . needle marks on the arm, leg, or body of a drug user caused by habitual injections.
sound track.
a metal strip or rail along which something, as lighting or a curtain, can be mounted or moved.
Education . a study program or level of curriculum to which a student is assigned on the basis of aptitude or need; academic course or path.

Verb (used with object)

to follow or pursue the track, traces, or footprints of.
to follow (a track, course, etc.).
to make one's way through; traverse.
to leave footprints on (often fol. by up or on )
to track the floor with muddy shoes.
to make a trail of footprints with (dirt, snow, or the like)
The dog tracked mud all over the living room rug.
to observe or monitor the course or path of (an aircraft, rocket, satellite, star, etc.), as by radar or radio signals.
to observe or follow the course of progress of; keep track of.
to furnish with a track or tracks, as for railroad trains.
Railroads . to have (a certain distance) between wheels, runners, rails, etc.

Verb (used without object)

to follow or pursue a track or trail.
to run in the same track, as the wheels of a vehicle.
to be in alignment, as one gearwheel with another.
to have a specified span between wheels or runners
The car's wheels track about five feet.
Movies, Television . dolly ( def. 12 ) .
Recording . to follow the undulations in the grooves of a phonograph record. ?

Verb phrase

track down, to pursue until caught or captured; follow
to track down a killer.

Idioms

in one's tracks
Informal . in the spot in which one is or is standing at the moment
He stopped dead in his tracks, listening for the sound to be repeated.
keep track
to be aware; keep informed
Have you been keeping track of the time?
lose track
to fail to keep informed; neglect to keep a record
He soon lost track of how much money he had spent.
make tracks
Informal . to go or depart in a hurry
to make tracks for the store before closing time.
off the track
departing from the objective or the subject at hand; astray
He can't tell a story without getting off the track.
on the track of
in search or pursuit of; close upon
They are on the track of a solution to the problem.
on the wrong or right side of the tracks
from a poor or wealthy part of a community or of society
born on the wrong side of the tracks.

Synonyms

verb
track

Xem thêm các từ khác

  • Trackage

    the whole quantity of track owned by a railroad., the right of one railroad company to use the tracks of another., the money paid for this right.
  • Tracker

    a structure consisting of a pair of parallel lines of rails with their crossties, on which a railroad train, trolley, or the like runs., a wheel rut.,...
  • Tracklayer

    section hand.
  • Trackless

    without a track, as a snow-covered meadow., not making or leaving a track, not on tracks, the rain rendered the route trackless ., a trackless vehicle...
  • Tract

    an expanse or area of land, water, etc.; region; stretch., anatomy ., a stretch or period of time; interval; lapse., roman catholic church . an anthem...
  • Tractability

    easily managed or controlled; docile; yielding, easily worked, shaped, or otherwise handled; malleable., noun, a tractable child ; a tractable disposition...
  • Tractable

    easily managed or controlled; docile; yielding, easily worked, shaped, or otherwise handled; malleable., adjective, adjective, a tractable child ; a tractable...
  • Tractableness

    easily managed or controlled; docile; yielding, easily worked, shaped, or otherwise handled; malleable., noun, a tractable child ; a tractable disposition...
  • Tractate

    a treatise; essay.
  • Tractile

    capable of being drawn out in length; ductile., capable of being drawn.
  • Traction

    the adhesive friction of a body on some surface, as a wheel on a rail or a tire on a road., the action of drawing a body, vehicle, train, or the like,...
  • Traction engine

    a locomotive operating on surfaces other than tracks and pulling heavy loads, as fallen logs.
  • Tractional

    the adhesive friction of a body on some surface, as a wheel on a rail or a tire on a road., the action of drawing a body, vehicle, train, or the like,...
  • Tractive

    having or exerting traction; drawing.
  • Tractor

    a powerful motor-driven vehicle with large, heavy treads, used for pulling farm machinery, other vehicles, etc., also called truck tractor. a short truck...
  • Trade

    the act or process of buying, selling, or exchanging commodities, at either wholesale or retail, within a country or between countries, a purchase or sale;...
  • Trade-name

    to designate with or register under a trade name.
  • Trade-union

    a labor union of craftspeople or workers in related crafts, as distinguished from general workers or a union including all workers in an industry., labor...
  • Trade-unionism

    the system, methods, or practice of trade or labor unions., trade unions collectively.
  • Trade-unionist

    a member of a trade union., a person who favors or advocates trade unionism.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top