Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Wetness

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

moistened, covered, or soaked with water or some other liquid
wet hands.
in a liquid form or state
wet paint.
characterized by the presence or use of water or other liquid.
moistened or dampened with rain; rainy
Wet streets make driving hazardous.
allowing or favoring the sale of alcoholic beverages
a wet town.
characterized by frequent rain, mist, etc.
the wet season.
laden with a comparatively high percent of moisture or vapor, esp. water vapor
There was a wet breeze from the west.
Informal .
intoxicated.
marked by drinking
a wet night.
using water or done under or in water, as certain chemical, mining, and manufacturing processes.

Noun

something that is or makes wet, as water or other liquid; moisture
The wet from the earth had made the basement unlivable.
damp weather; rain
Stay out of the wet as much as possible.
a person in favor of allowing the manufacture and sale of alcoholic beverages.
Informal
Disparaging and Offensive a wetback.

Verb (used with object)

to make (something) wet, as by moistening or soaking (sometimes fol. by through or down )
Wet your hands before soaping them.
to urinate on or in
The dog had wet the carpet.

Verb (used without object)

to become wet (sometimes fol. by through or down )
Dampness may cause plastered walls to wet. My jacket has wet through.
(of animals and children) to urinate. ?

Idioms

all wet
Informal . completely mistaken; in error
He insisted that our assumptions were all wet.
wet behind the ears
immature; naive; green
She was too wet behind the ears to bear such responsibilities.
wet one's whistle. whistle ( def. 16 ) .
wet out
to treat (fabric) with a wetting agent to increase its absorbency.

Xem thêm các từ khác

  • Wetting

    moistened, covered, or soaked with water or some other liquid, in a liquid form or state, characterized by the presence or use of water or other liquid.,...
  • Wettish

    moistened, covered, or soaked with water or some other liquid, in a liquid form or state, characterized by the presence or use of water or other liquid.,...
  • Whack

    to strike with a smart, resounding blow or blows., slang . to divide into or take in shares (often fol. by up ), to strike a smart, resounding blow or...
  • Whacker

    to strike with a smart, resounding blow or blows., slang . to divide into or take in shares (often fol. by up ), to strike a smart, resounding blow or...
  • Whacking

    large.
  • Whale

    any of the larger marine mammals of the order cetacea, esp. as distinguished from the smaller dolphins and porpoises, having a fishlike body, forelimbs...
  • Whale boat

    a long, narrow boat designed for quick turning and use in rough seas, formerly used in whaling , now mainly for sea rescue .
  • Whale oil

    oil rendered from whale blubber, formerly widely used as a fuel for lamps and for making soap and candles.
  • Whalebone

    an elastic, horny substance growing in place of teeth in the upper jaw of certain whales, and forming a series of thin, parallel plates on each side of...
  • Whaleman

    a person whose occupation is whaling; whaler.
  • Whaler

    a person or vessel employed in whaling.
  • Whaling

    the work or industry of capturing and rendering whales; whale fishing.
  • Wham

    a loud sound produced by an explosion or sharp impact, a forcible impact., (used as an exclamation suggestive of a loud slam, blow, or the like)., to hit...
  • Whang

    a resounding blow., the sound produced by such a blow, to strike with a resounding blow., to resound with such a blow., the whang of gongs and cymbals...
  • Wharf

    a structure built on the shore of or projecting into a harbor, stream, etc., so that vessels may be moored alongside to load or unload or to lie at rest;...
  • Wharfage

    the use of a wharf, storage of goods at a wharf, the charge or payment for the use of a wharf, wharves collectively, esp. the number of wharves in a particular...
  • Wharfinger

    a person who owns or has charge of a wharf.
  • Wharves

    a pl. of wharf., a structure built on the shore of or projecting into a harbor, stream, etc., so that vessels may be moored alongside to load or unload...
  • What

    (used interrogatively as a request for specific information), (used interrogatively to inquire about the character, occupation, etc., of a person), (used...
  • Whatever

    anything that (usually used in relative clauses), (used relatively to indicate a quantity of a specified or implied antecedent), no matter what, any or...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top