Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

What

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Pronoun

(used interrogatively as a request for specific information)
What is the matter?
(used interrogatively to inquire about the character, occupation, etc., of a person)
What does he do?
(used interrogatively to inquire as to the origin, identity, etc., of something)
What are those birds?
(used interrogatively to inquire as to the worth, usefulness, force, or importance of something)
What is wealth without friends?
(used interrogatively to request a repetition of words or information not fully understood, usually used in elliptical constructions)
You need what?
(used interrogatively to inquire the reason or purpose of something, usually used in elliptical constructions)
What of it?
how much?
What does it cost?
(used relatively to indicate that which)
I will send what was promised.
whatever; anything that
Say what you please. Come what may.
the kind of thing or person that
He said what everyone expected he would. They are just what I was expecting.
as much as; as many as
We should each give what we can.
the thing or fact that (used in parenthetic clauses)
He went to the meeting and, what was worse, insisted on speaking.
(used to indicate more to follow, additional possibilities, alternatives, etc.)
You know what? Shall we go or what?
(used as an intensifier in exclamatory phrases, often fol. by an indefinite article)
What luck! What an idea!
British . don't you agree?
An unusual chap, what?
Nonstandard . that; which; who
She's the one what told me.

Noun

the true nature or identity of something, or the sum of its characteristics
a lecture on the whats and hows of crop rotation.

Adjective

(used interrogatively before nouns)
What news? What clothes shall I pack?
whatever
Take what supplies you need.

Adverb

to what extent or degree? how much?
What does it matter?
(used to introduce a prepositional phrase beginning with with )
What with storms and all, their return was delayed.
Obsolete . for what reason or purpose? why?

Interjection

(used in exclamatory expressions, often fol. by a question)
What, no salt?

Conjunction

Older Use . as much as; as far as
He helps me what he can.

Idioms

but what
Informal . but that; but who; who or that not
Who knows but what the sun may still shine.
Say what? Slang . (used esp. among teenagers) What's that you say? Would you repeat that?
So what? Informal . (an expression of disinterest, disinclination
or contempt.)
what for
why
What are you doing that for?
a punishment or scolding.
what have you
other things of the same kind; so forth
money, jewels, stocks, and what have you.
what if
what would be the outcome if; suppose that
What if everyone who was invited comes?
what it takes, something that enables one to achieve success or attain a desired end, as good looks, ability
or money
There's a young woman who has what it takes to get along in the world.
what's what
Informal . the true situation; all the facts
It's high time you told him what's what.

Xem thêm các từ khác

  • Whatever

    anything that (usually used in relative clauses), (used relatively to indicate a quantity of a specified or implied antecedent), no matter what, any or...
  • Whatnot

    a stand with shelves for bric-a-brac, books, etc., something or anything of the same or similar kind, noun, sheets , pillowcases , towels , napkins , and...
  • Whatsoever

    (an intensive form of whatever ), whatsoever it be ; in any place whatsoever .
  • Wheal

    a small, burning or itching swelling on the skin, as from a mosquito bite or from hives., a wale or welt., noun, wale , weal , whelk
  • Wheat

    the grain of any cereal grass of the genus triticum, esp. t. aestivum, used in the form of flour for making bread, cakes, etc., and for other culinary...
  • Wheatear

    any of several small, chiefly old world thrushes of the genus oenanthe, having a distinctive white rump, esp. o. oenanthe, of eurasia and north america.
  • Wheaten

    made of wheat flour or grain., of or pertaining to wheat., of the color of wheat, esp. a pale yellow-brown color.
  • Wheedle

    to endeavor to influence (a person) by smooth, flattering, or beguiling words or acts, to persuade (a person) by such words or acts, to obtain (something)...
  • Wheedler

    to endeavor to influence (a person) by smooth, flattering, or beguiling words or acts, to persuade (a person) by such words or acts, to obtain (something)...
  • Wheel

    a circular frame or disk arranged to revolve on an axis, as on or in vehicles or machinery., any machine, apparatus, instrument, etc., shaped like this...
  • Wheel-horse

    also called wheeler. a horse, or one of the horses, harnessed behind others and nearest the front wheels of a vehicle., chiefly south atlantic states ....
  • Wheel chair

    a chair mounted on wheels for use by persons who cannot walk.
  • Wheel horse

    also called wheeler. a horse, or one of the horses, harnessed behind others and nearest the front wheels of a vehicle., chiefly south atlantic states ....
  • Wheel house

    pilothouse.
  • Wheel window

    a rose window having prominent radiating mullions.
  • Wheelbarrow

    a frame or box for conveying a load, supported at one end by a wheel or wheels, and lifted and pushed at the other by two horizontal shafts., to move or...
  • Wheeled

    equipped with or having wheels (often used in combination), moving or traveling on wheels, a four -wheeled carriage ., wheeled transportation .
  • Wheeler

    a person or thing that wheels., a person who makes wheels; wheelwright., something provided with a wheel or wheels (usually used in combination), wheel...
  • Wheelman

    also, wheelsman, a rider of a bicycle, tricycle, or the like., slang ., a driver, esp. a chauffeur, the mobster 's wheelman was also his bodyguard ., a...
  • Wheelwright

    a person whose trade it is to make or repair wheels, wheeled carriages, etc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top