Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Whoop

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a loud cry or shout, as of excitement or joy.
the sound made by a person suffering from whooping cough.

Verb (used without object)

to utter a loud cry or shout in expressing enthusiasm, excitement, etc.
to cry as an owl, crane, or certain other birds.
to make the characteristic sound accompanying the deep intake of air following a series of coughs in whooping cough.

Verb (used with object)

to utter with or as if with a whoop.
to whoop to or at.
to call, urge, pursue, or drive with whoops
to whoop dogs on.

Interjection

(used as a cry to attract attention from afar, or to show excitement, encouragement, enthusiasm, etc.) ?

Verb phrase

whoop up, Informal . to promote or praise; extol
a class reunion where they whoop up the good old days.

Idioms

not worth a whoop
Informal . to be worthless
Their promises aren't worth a whoop.
whoop it up
Informal .
to raise a disturbance, as to celebrate noisily
They whooped it up after winning the big game.
to stir up enthusiasm, as for an idea or project
Every spring they whoop it up for the circus.

Synonyms

noun, verb
bellow , boo , cheer , cry , cry out , holler , hoot , howl , jeer , scream , shout , shriek , squawk , yell
verb
bawl , bellow , bluster , call , clamor , cry , halloo , holler , shout , vociferate , yawp , yell

Xem thêm các từ khác

  • Whoopee

    (used as a shout of exuberant joy.) ?, make whoopee, to engage in uproarious merrymaking.
  • Whooping cough

    an infectious disease of the respiratory mucous membrane, caused by bordetella pertussis, characterized by a series of short, convulsive coughs followed...
  • Whoosh

    a loud, rushing noise, as of air or water, to move swiftly with a gushing or hissing noise, to move (an object, a person, etc.) with a whooshing motion...
  • Whop

    to strike forcibly., to defeat soundly, as in a contest., to put or pull violently; whip, to plump suddenly down; flop., a forcible blow., the sound made...
  • Whopper

    something uncommonly large of its kind., a big lie., noun, behemoth , goliath , jumbo , leviathan , mammoth , monster , titan , canard , cock-and-bull...
  • Whopping

    very large of its kind; thumping, extremely; exceedingly, adjective, adjective, we caught four whopping trout ., a whopping big lie ., little , small ,...
  • Whore

    a woman who engages in promiscuous sexual intercourse, usually for money; prostitute; harlot; strumpet., to act as a whore., to consort with whores., obsolete...
  • Whore master

    someone who consorts with whores; a lecher or pander.
  • Whore monger

    someone who consorts with whores; a lecher or pander.
  • Whoredom

    the activity or state of whoring., bible . idolatry.
  • Whoreson

    a bastard., wretch; scoundrel., wretched; scurvy.
  • Whorish

    having the character or characteristics of a whore; lewd; unchaste., adjective, easy , fast , libertine , light , loose
  • Whorl

    a circular arrangement of like parts, as leaves or flowers, around a point on an axis; verticil., one of the turns or volutions of a spiral shell., anything...
  • Whose

    (the possessive case of who used as an adjective), (the possessive case of which used as an adjective), the one or ones belonging to what person or persons,...
  • Whoso

    whosoever; whoever.
  • Whosoever

    whoever; whatever person, whosoever wants to apply should write to the bureau .
  • Why

    for what? for what reason, cause, or purpose?, for what cause or reason, for which; on account of which (usually after reason to introduce a relative clause),...
  • Wick

    a bundle or loose twist or braid of soft threads, or a woven strip or tube, as of cotton or asbestos, which in a candle, lamp, oil stove, cigarette lighter,...
  • Wicked

    evil or morally bad in principle or practice; sinful; iniquitous, mischievous or playfully malicious, distressingly severe, as a storm, wound, or cold,...
  • Wickedness

    the quality or state of being wicked., wicked conduct or practices., a wicked act or thing., noun, iniquity , peccancy , sin , wrong , bestiality , depravity...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top