- Từ điển Anh - Việt
Adaptable
Nghe phát âmMục lục |
/ə´dæptəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể tra vào, có thể lắp vào
Có thể phỏng theo, có thể sửa lại cho hợp
Có thể thích nghi, có thể thích ứng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- ac-dc * , adjustable , all around , alterable , can-do , changeable , compliant , conformable , convertible , ductile , easy-going , flexible , hanging loose , malleable , modifiable , moldable , plastic , pliable , pliant , resilient , supple , switch-hitting , tractable , variable , versatile , adaptive , elastic , amenable , reconcilable
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Adaptable User Interface (AUI)
giao diện người dùng thích ứng, -
Adaptable differential PCM-ADPCM
pcm vi phân thích ứng, -
Adaptableness
/ ə´dæptəbəlnis /, như adaptability, -
Adaptation
/ ¸ædæp´teiʃən /, Danh từ: sự tra vào, sự lắp vào, sự phỏng theo, sự sửa lại cho hợp, tài... -
Adaptation equipment
thiết bị giao tiếp, -
Adaptation function
chức năng giao tiếp, chức năng điều hợp, -
Adaptation layer
lớp giao tiếp, lớp điều hợp, -
Adaptation level
mức thích nghi, mức thích ứng, -
Adaptation of impedance
phối hợp trở kháng, sự phối ứng trở kháng, -
Adaptation pricing policy
chính sách định giá thích nghi, -
Adaptative method
phương pháp thích nghi, -
Adapted
được làm thích nghi, thích nghi, -
Adapter
/ ə'dæptə /, Danh từ: người phỏng theo, người sửa lại cho hợp (tác phẩm (văn học)...), người... -
Adapter, Roller bearing
đệm ổ bi trục xe, -
Adapter Block Control (ABC)
điều khiển khối điều hợp, -
Adapter Support Interface (ASI)
giao diện trợ giúp adapter, -
Adapter bearing
ổ có bạc ống găng, -
Adapter board
bảng điều hợp, bản thích ứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.