- Từ điển Anh - Việt
Adversity
Nghe phát âmMục lục |
/əd´və:siti/
Thông dụng
Danh từ
Sự bất hạnh; vận đen, vận rủi; nghịch cảnh
Tai hoạ, tai ương
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- affliction , bad break , bummer * , calamity , can of worms * , catastrophe , clutch , contretemps , crunch * , difficulty , disaster , distress , downer * , drag * , evil eye * , hard knocks * , hardship , hard times , hurting , ill fortune , jam , jinx , kiss of death * , misery , misfortune , mishap , on the skids , pain in the neck * , poison * , reverse , sorrow , suffering , the worst , tough luck , trial , trouble , haplessness , unfortunateness , unluckiness , untowardness , buffeting , reverses , setback , tragedy
Từ trái nghĩa
noun
- aid , encouragement , favor , fortune , good luck , help , prosperity
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Adversity brings wisdom
Thành ngữ: adversity brings wisdom, cái khó ló cái khôn -
Advert
/ əd´və:t /, Danh từ: như advertisement, Động từ: ám chỉ, nói đến,... -
Adverted
, -
Advertence
/ ədv´ə:təns /, danh từ, sự chú ý, sự lưu ý, -
Advertency
như advertence, -
Advertent
/ əd´və:tənt /, tính từ, lưu ý; chú ý đến, -
Advertise
/ ædvətaiz /, Động từ: báo cho biết, báo cho ai biết trước, quảng cáo (hàng), Đăng báo; yết... -
Advertised bidding
sự gọi thầu công khai, -
Advertised brand
nhãn hiệu được quảng cáo, -
Advertised for a job (to...)
đăng quảng cáo để tìm việc làm, -
Advertised in a (news) paper
đăng quảng cáo trên báo, -
Advertised price
giá quảng cáo, -
Advertised tour
chuyến du lịch có quảng cáo, -
Advertisement
/ æd'və:tismənt, ,ædvə'taizmənt /, Danh từ: sự quảng cáo; bài quảng cáo (trên báo, trên đài...),... -
Advertisement-designer
người thiết kế quảng cáo, -
Advertisement board
bảng quảng cáo, -
Advertisement boarding
biển quảng cáo, -
Advertisement charges
phí quảng cáo tuyên truyền, -
Advertisement column
Thành Ngữ:, advertisement column, cột quảng cáo, mục quảng cáo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.