- Từ điển Anh - Việt
Carbon fiber
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
sợi phíp cacbon
Giải thích EN: A tough, thin fiber of nearly pure carbon that is made by exposing various organic raw materials to high temperatures, combined with synthetic resins to make a strong, lightweight material that is used in the construction of aircraft and spacecraft.Giải thích VN: Loại sợi phíp cacbon gần như nguyên chất có tính chất mỏng, dai, được tạora khi để các vật chất hữu cơ thô ở nhiệt độ cao, kết hợp với nhựa tổng hợp làm cho vật chất trở nên chắc và nhẹ, được dùng để cấu tạo máy bay và tàu vũ trụ.
Kỹ thuật chung
sợi cacbon
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Carbon fiber composite
composit sợi cacbon, -
Carbon fiber felt
phớt sợi cacbon (tàu vũ trụ), -
Carbon fibers
thớ cacbon, sợi cacbon, -
Carbon fibre
sợi cacbon, carbon fibre felt, phớt sợi cacbon (tàu vũ trụ) -
Carbon fibre felt
phớt sợi cacbon (tàu vũ trụ), -
Carbon filament lamp
đèn sợi cacbon, đèn sợi đốt than, -
Carbon film
màng cacbon, -
Carbon film resistor
điện trở (màng) than, điện trở màng cacbon, -
Carbon filter
bộ lọc (dùng) than, -
Carbon filter solenoid valve
van điện từ của bộ lọc carbon, -
Carbon fouling
sự đóng chấu bougie, -
Carbon freezing
kết đông bằng đá khô, -
Carbon granule
hạt than, -
Carbon hiss
tiếng rít ở micrô (than), -
Carbon holder lamp
đèn đui cacbon, -
Carbon lamp
đèn hồ quang than, -
Carbon mass transfer
sự chuyển khối cacbon, -
Carbon membrane
màng than, -
Carbon microphone
microphone than, micrô cacbon, micrô than, -
Carbon monoxde meter
máy đo ôxit các bon,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.