- Từ điển Anh - Việt
Complex target
Kỹ thuật chung
mục tiêu phức hợp
Giải thích EN: A radar target made up of an arrangement of reflective surfaces which as a whole are smaller in size than the resolution capabilities of the radar.Giải thích VN: Mục tiêu của rađa gồm có một hệ các bề mặt phản xạ mà kích thước tổng thể của chúng nhỏ hơn khả năng phân giải của rađa.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Complex tariff
biểu thuế kép, biểu thuế nhiều cột, biểu thuế phức hợp, -
Complex terminal
cụm ga, ga liên hợp, -
Complex testing of equipment
sự thử tổ hợp thiết bị, -
Complex tone
tông phức hợp, âm phức hợp, âm tổ hợp, -
Complex town planning
qui hoạch tổng thể thành phố, -
Complex transformer substation
phân trạm biến áp đồng bộ, -
Complex type
kiểu phức, loại phức, -
Complex variable
biến số tạp, biến phức, biến số ảo, phức biểu số, monogenic function of complex variable, hàm biến phức đơn diễn, regular... -
Complex velocity function
hàm vận tốc phức, -
Complex voltage
điện áp phức, thế hiệu phức, -
Complex wave
sóng phức hợp, -
Complex wave form
dạng sóng phức hợp, -
Complex waveform
dạng sóng phức, -
Complexification
Toán & tin: (đại số ) sự phức hoá, complexification of lie algebra, phức hoá của đại số li -
Complexification of Lie algebra
phức hóa của đại số li, -
Complexing
chất tạo càng (cua), sự tạo chelat, sự tạo phức, -
Complexing agent
chất tạo càng, chất tạo chelat, chất tạo phức, -
Complexinversion
(dth) sự đảo đoạn phức., -
Complexion
/ kəm´plekʃən /, Danh từ: nước da, (nghĩa bóng) vẻ ngoài; tính chất (công việc); hình thái, cục...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.