Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Ditch

Nghe phát âm

Mục lục

/dɪtʃ/

Thông dụng

Danh từ

Hào, rãnh, mương
( the Ditch) (từ lóng) biển Măng-sơ; biển Bắc
(từ lóng) biển
to die in the last ditch; to fight up to the last ditch
chiến đấu đến cùng

Ngoại động từ

Đào hào quanh, đào rãnh quanh
Lật (xe) xuống hào
Làm cho (xe lửa) trật đường ray
Bỏ rơi (ai) trong lúc khó khăn

Nội động từ

Bị lật xuống hào
Bị trật đường ray
(nói về máy bay) hạ cánh xuống biển do tình trạng khẩn cấp

Xây dựng

Nghĩa chuyên ngành

hào mương

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

hố
hồ
cống
ditch work
công việc đào rãnh
feed-ditch
công trình tưới
đào hào
đào rãnh
ditch excavator
máy đào rãnh
ditch work
công việc đào rãnh
hào
hào (tiêu nước)
mảng
ditch dragline
máng tiêu
drain-ditch
mương máng
máng
ditch dragline
máng tiêu
drain-ditch
mương máng
móng
foundation ditch
hố móng
foundation ditch
hào móng
mương

Giải thích EN: A long, narrow, relatively shallow excavation in the earth, dug for drainage or irrigation, to bury pipes, wires, or cables, or for various other purposes..

Giải thích VN: Kết quả của việc đào một đường dẫn dài, nhỏ và tương đối nông, dùng cho việc thoát nước hoặc tưới tiêu, hoặc để chôn đường ống, dây cáp, hoặc cho những mục đích khác.

alignment of ditch
đường mương
collecting ditch
mương hứng
collecting ditch
mương thu
contour ditch
mương đồng mức
cutoff ditch
mương bít
cutoff ditch
mương cắt
dead ditch
mương cụt
distribution ditch
mương phân phối
ditch canal
mương đào
ditch digging
sự đào mương
ditch dragline
mương tiêu
ditch excavator
máy đào mương
ditch plough
cày xẻ mương
ditch work
việc đào mương
drain ditch
mương thoát
drain-ditch
mương máng
drainage ditch
mương tập trung nước
drainage ditch
mương tháo nước
drainage ditch
mương tiêu nước
dual purpose ditch
mương tưới-tiêu
elevated ditch
mương đắp qua vùng trũng
feed ditch
mương cấp nước
field ditch
mương hở
flow ditch
mương chảy
head ditch
mương chính
irrigation ditch
mương tưới nước
lateral ditch
mương bên
lateral ditch
mương nhánh
main ditch
mương chính
outlet ditch
mương tháo
oxidation ditch
mương sục khí
pilot ditch
mương dẫn hướng
supply ditch
mương đưa nước vào ruộng
waste ditch
mương chứa nước thải
rãnh
berm ditch
rãnh tiêu nước
blind drain/blind ditch
rãnh xương cá/đường thấm ngang
catch water ditch
rãnh tiêu nước
collector ditch
rãnh tập trung nước
discharge ditch
rãnh tháo nước
ditch cleaner
máy vét rãnh
ditch dragline
rãnh tiêu nước
ditch excavator
máy đào rãnh
ditch excavator
máy xẻ rãnh
ditch irrigation
tưới bằng rãnh
ditch road
đường rãnh
ditch work
công việc đào rãnh
diversion ditch
rãnh dẫn dòng
diversion ditch
rãnh tiêu nước
drain ditch
rãnh (thoát) nước mưa
drain ditch
rãnh thoát nước
drain-ditch
rãnh thoát nước
drainage ditch
rãnh tháo nước
drainage ditch
rãnh thoát nước
highway ditch
rãnh thoát nước đường bộ
intercepting ditch
rãnh đón nước sườn đồi
intercepting ditch
rãnh thoát nước
irrigation ditch
rãnh tưới nước
lateral ditch
rãnh phụ
lateral ditch
rãnh tiêu nước
line ditch
rãnh đỉnh
mud ditch
rãnh bùn
open ditch
rãnh hở
open drainage ditch
rãnh tiêu hở
open drainage ditch
rãnh tiêu nước lộ thiên
orown ditch
rãnh đỉnh
padding of ditch
sự lấp rãnh
pioneer ditch
rãnh mở đường
road side ditch
rãnh hè đường
roadside ditch
rãnh lề đường
side ditch
rãnh biên
side ditch
rãnh dọc
side ditch
rãnh tiêu
side ditch
rãnh tiêu bên
underwater ditch
rãnh ngầm dưới nước
water-collecting ditch
rãnh tập trung nước

Địa chất

hào, rãnh, mương

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
canal , channel , chase , cut , dike , drain , excavation , furrow , gutter , mine , moat , trench , watercourse
verb
abandon , desert , discard , dispose of , drop , dump * , eighty-six * , forsake , jettison , junk * , leave , reject , scrap * , throw away , throw out , throw overboard , dump , junk , scrap , canal , channel , chuck , dike , excavation , foss , foxhole , gully , gutter , moat , skip , trench , trough

Từ trái nghĩa

verb
pick up

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top