- Từ điển Anh - Việt
Inseparable
Nghe phát âmMục lục |
/in´sepərəbl/
Thông dụng
Tính từ
Không thể tách rời được, không thể chia lìa được
Danh từ
Những người (bạn...) không rời nhau, những vật không tách rời được
Chuyên ngành
Toán & tin
không tách được
- purely inseparable
- (đại số ) thuần tuý không tách được
Kỹ thuật chung
không tách được
- purely inseparable
- thuần túy không tách được
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- as one , attached , conjoined , connected , entwined , inalienable , indissoluble , indivisible , inseverable , integral , integrated , intertwined , interwoven , molded , secure , tied up , unified , united , whole , inextricable
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inseparable asset
tài sản không thể rời bỏ, -
Inseparableness
/ in´sepərəblnis /, như inseparability, -
Inseparably
Phó từ: không tách rời được, không chia lìa được, -
Insequent
không liên tiếp, -
Insequent drainage
lưới sông loạn hướng, -
Inseribed
Toán & tin: nội tiếp, -
Inserible
Toán & tin: nội tiếp, -
Insert
/ 'insə:t /, Danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): vật lồng vào, vật gài vào, tờ in rời;, tờ ảnh rời... -
Insert-Ins-key
phím ins, -
Insert-mode indicator (IN indicator)
chỉ báo chế độ chèn, -
Insert (freestanding)
quảng cáo cài (đặt rời), -
Insert Blank
chèn một trường rỗng, -
Insert Calculated Item
chèn mục đã tính toán, -
Insert Chart button
nút chèn biểu đồ, -
Insert Em Space
chèn khoảng cách em, -
Insert En Space
chèn khoảng cách em, -
Insert Hyperlink button
nút chèn siêu liên kết, -
Insert Index
chèn chỉ mục, -
Insert Rows
thêm hàng, -
Insert Table of Contents
đưa vào bảng mục lục,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.