- Từ điển Anh - Việt
Middle rail
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
thanh ngang giữa
Giải thích EN: A rail between the top and bottom rails in a door or panel, or just above the bottom rail when a top rail is not used.Giải thích VN: Một thanh ngang giữa thanh đáy và đỉnh trong một cửa đi hay một bảng hoặc ở phía trên thanh đáy khi thanh đỉnh không được sử dụng.
thanh ngang giữa cửa
Kỹ thuật chung
ray giữa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Middle rail (midrail)
thanh ngang giữa cửa, -
Middle raker
thanh chống (ở) giữa, -
Middle rate
giá trung gian, hối suất, middle rate of exchange, hối suất trung gian -
Middle rate of exchange
hối suất trung gian, -
Middle rectal artery
động mạch trực tràng giữa, -
Middle rectal plexus
đám rối thần kinh trực tràng giữa, -
Middle rectal vein
tĩnh mạch trực tràng giữa, -
Middle ridge of femur
đường lược, -
Middle roll
trục cán giữa, -
Middle run
sản phẩm thường, -
Middle sacral vein
tĩnh mạch cùng giữa, -
Middle scale
quy mô trung bình, -
Middle scalene muscle
cơ bực thang giữa, -
Middle school
danh từ, trường học dành cho trẻ em từ 9 đến 13 tuổi, -
Middle season rice
gạo giữa mùa, -
Middle section
tiết diện giữa, mặt cắt giữa, -
Middle shop middle way
cửa hàng trung gian, -
Middle speed
tốc độ trung gian, tốc độ trung bình, -
Middle stage processing for reexport
chế biến bậc trung để tái xuất khẩu, -
Middle support
trụ giữa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.