- Từ điển Anh - Việt
Overture
Nghe phát âmMục lục |
/'ouvətjuə/
Thông dụng
Danh từ
Sự đàm phán, sự thương lượng
( số nhiều) lời đề nghị
(âm nhạc) khúc mở màn, khúc dạo đầu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- advance , bid , conciliatory move , exordium , foreword , invitation , offer , opening , preamble , preface , prelude , prelusion , presentation , proem , prologue , proposal , proposition , signal , suggestion , tender , induction , lead-in , prolegomenon , approach , beginning , composition , intro , introduction , poem , ultimatum , volunteer
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overturn
/ ¸ouvə´tə:n /, Danh từ: / ´ouvətə:n /, sự lật đổ, sự đảo lộn, Ngoại... -
Overturned
Từ đồng nghĩa: adjective, capsized , inverted , upset , upturned -
Overturned anticline
nếp lồi đảo, lớp lồi đảo ngược, -
Overturned bedding
thế nằm ngược, vỉa ngầm ngược, -
Overturned fold
nếp uốn đảo ngược, -
Overturning
sự lật đổ, sự đảo, sự lật, sự lật nhào, -
Overturning failure
sự phá hoại do lật, -
Overturning force
lực lật đổ, lực lật đổ, -
Overturning moment
mômen lật đổ, mômen lật, vehicle overturning moment, mômen lật ngang toa xe -
Overturning speed
tốc độ lật, -
Overtype
đánh chồng (ký tự), đánh đè, viết đè, -
Overtype mode
chế độ đánh chồng, -
Overtyping
sự đánh đè, -
Overule
Động từ: bác bỏ (một quyết định) bởi một chức trách cao hơn, bỏ qua bên, từ chối lời... -
Overunder
Tính từ: chồng lên nhau (súng hai nòng), Danh từ: súng hai nòng chồng... -
Overunning of a signal at danger
việc chạy vượt tín hiệu dừng tàu, -
Overuse
/ ´ouvər¸ju:z /, Danh từ: sự dùng quá nhiều, sự lạm dụng; dùng quá lâu, dùng quá nhiều, lạm... -
Overused
Từ đồng nghĩa: adjective, banal , bromidic , clich -
Overvaluation
sự đánh giá quá cao (giá trị của cái gì),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.