- Từ điển Anh - Việt
Ram
Nghe phát âm/ræm/
Thông dụng
Danh từ
Cừu đực (chưa thiến)
(sử học) phiến gỗ (nặng) để phá thành (như) battering-ram
(hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn
(kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động
Sức nện của búa đóng cọc
Pittông (của bơm đẩy)
(kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim)
( the ram) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương
( RAM) (viết tắt) của random access memory con Ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
( RAM) (viết tắt) của Royal Academy of Music nhạc viện Hoàng gia
Ngoại động từ
Nện (đất...), đâm vào, đụng vào
Nạp (súng) đầy đạn
Nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào, đóng vào
(hàng hải) đâm chìm, đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn
Đụng, đâm vào
(nghĩa bóng) cố gắng thuyết phục
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Con trượt, pittông trụ trượt, đầu xọc, dao xọc,búa nện, cái đầm, (v) đầm, đóng, xọc
Con trượt, pittông trụ trượt, đầu xọc, dao xọc,búa nện, cái đầm, (v) đầm, đóng, xọc
Cơ khí & công trình
búa thủy động
pittông (máy ép thủy lực)
Toán & tin
sự rầm chặt
Xây dựng
nện bằng vồ
Kỹ thuật chung
búa thùy động / máy đẩy cốc
Giải thích EN: A guided piece in a machine that exerts pressure, or drives or forces a material by impact.
Giải thích VN: Một miếng được dẫn hướng trong một máy tạo ra áp suất, hoặc dẫn động hay tăng cường một vật liệu bằng ảnh hưởng của nó.
búa đập
búa đóng cọc
nện
nền bằng dùi
đầm
đầu búa
đóng cọc
quả búa
sự đầm chặt
rầm
Kinh tế
cừu đực
dê đực
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- beat , butt , collide with , cram , crash , crowd , dash , dig , drive , drum , force , hammer , hit , hook , impact , jack , jam-pack , pack , plunge , poke , pound , run , run into , sink , slam , smash , stab , stick , strike , strike head-on , stuff , tamp , thrust , wedge , propel , push , shove , press , batter , buck , bulldoze , bump , collide , compress , plunger , tap
Từ trái nghĩa
verb
Xem thêm các từ khác
-
Ram-adjusting screw
vít điều chỉnh con trượt, -
Ram-jet
động cơ phản lực thẳng dòng, Danh từ: máy bay phản lực, -
Ram-jet engine
động cơ phản lực không khí dòng thẳng, như ram-jet, -
Ram-jet helicopter
máy bay lên thẳng có động cơ phản lực tĩnh, -
Ram-shorn
Danh từ: móc có lẫy chặn, -
Ram-type turret lathe
bảng đồ họa, máy tiện rơvonve có bàn trượt kép, bảng rand, -
Ram-up core
thao khuôn, -
Ram air
không khí thổi trực diện, mũi nhọn, -
Ram air turbine
tuabin chạy bằng sức gió, -
Ram boring machine
máy doa có ụ trượt, -
Ram bow
lực cản đóng cọc, lực cản đầm, -
Ram cylinder
xi-lanh máy nâng thuỷ lực, -
Ram drag
hiệu ứng động áp (khí động lực học), -
Ram drive
truyền động con trượt, sự dẫn động con trượt, sự dẫn động pit tông, -
Ram effect
hiệu ứng tăng áp, -
Ram engine
búa đóng cọc, -
Ram engine bus
búa đóng cọc, -
Ram guard
cán vồ đập, cán búa đập, -
Ram guide
giá dẫn hướng máy xọc răng nghiêng, thanh dẫn hướng của máy đóng cọc, -
Ram head
đầu búa; đầu xọc, đầu lắp, đầu gá (để mang các dụng cụ...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.