- Từ điển Anh - Việt
Scathing
Nghe phát âmMục lục |
/´skeiðiη/
Thông dụng
Tính từ
Gay gắt, nghiêm khắc; thô bạo (lời chỉ trích, sự chế nhạo..)
( + about) phê phán kịch liệt; đầy khinh miệt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- belittling , biting , brutal , burning , caustic , cruel , cutting , harsh , mordacious , mordant , salty , sarcastic , scorching , scornful , searing , severe , sulphurous , trenchant , withering , acerbic , acid , acidic , acrid , astringent , corrosive , pungent , sharp , slashing , stinging , truculent , vitriolic , harmful , hateful , hurtful , pointed , scalding , sulfurous , virulent , vituperative
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scating surface
mặt tựa, -
Scatol
skatol, -
Scatologic
/ ¸skætə´lɔdʒik /, Y học: thuộc phân, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Scatological
/ ¸skætə´lɔdʒikl /, tính từ, (thuộc) sự nghiên cứu phân hoá thạch, (thuộc) sự quan tâm quá mức đến các vật bẩn thỉu,... -
Scatology
/ skə´tɔlədʒi /, Danh từ: sự nghiên cứu phân hoá thạch, sự quan tâm quá mức đến các vật... -
Scatoma
phân hòn, -
Scatophagous
Tính từ: Ăn phân, -
Scatophagy
Danh từ: tính ăn phân, sự ăn phân, -
Scatophilia
(chứng) ưaphân, -
Scatoscopy
xét nghiệm phân, -
Scatted
, -
Scatter
/ ˈskætər /, Danh từ: sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán, tầm phân bố (đạn), số lượng... -
Scatter-brain
/ ´skætə¸brein /, danh từ, (thông tục) người đãng trí, người mau quên, -
Scatter-brained
/ ´skætə¸breind /, tính từ, Đãng trí, mau quên, -
Scatter-load
nạp phân tán, tải phân tán, -
Scatter band
dải phân tán, -
Scatter charts
biểu đồ tán xạ, -
Scatter cross section
mặt cắt tán xạ ngang, -
Scatter diagarm
biểu đồ rải rác (trong thống kê học), -
Scatter diagram
đồ thị tán xạ, đồ thị điểm, sơ đồ tán xạ, biểu đồ điểm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.