- Từ điển Anh - Việt
Taste
Mục lục |
/teist/
Thông dụng
Danh từ
Vị
Vị giác (giác quan để nhận biết vị)
Sự nếm (thức ăn..)
(nghĩa bóng) sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự nếm trải
Một chút (đồ ăn)
Sự ưa thích; sở thích, thị hiếu
Khiếu thẩm mỹ; sự tinh tế ý nhị
Ngoại động từ
(không dùng các thời tiếp diễn, (thường) dùng với can) có khả năng nhận thức (vị)
Nếm, thử nghiệm vị
(nghĩa bóng) trải qua, nếm mùi, thưởng thức, hưởng, biết mùi (đau khổ..)
Có một vị nào đó (được nói rõ)
Ăn, uống
Nội động từ
(nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua
Cấu trúc từ
to taste
- với số lượng tùy thích (nhất là trong các công thức làm món ăn..)
Hình thái từ
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
vị
Xây dựng
thị hiếu
Y học
vi giác
- taste buds
- chồi vị giác
Kinh tế
dư vị
sở thích
thị hiếu
thị hiếu, sở thích
thử nếm
vị
vị giác
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- aftertaste , aroma , bang * , bitter , drive , ginger , jolt , kick * , oomph * , palatableness , piquancy , punch * , relish , salt , sapidity , sapor , savor , savoriness , smack , sour , sting * , suggestion , sweet , tang * , wallop , zest , zing * , zip * , appetizer , bit , bite , canap
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Taste-blindnese
(chứng) mất vị giác, -
Taste-bud
/ ´teist¸bʌd /, danh từ, ( (thường) số nhiều) nụ vị giác (những hạt nhỏ lấm tấm trên lưỡi để nhận thức được vị),... -
Taste buds
chồi vị giác, -
Taste cell
tế bào vị giác, -
Taste corpuscle
nụ vị giác, -
Taste hair
lông vị giác, -
Taste test
sự đánh giá bằng cảm quan, sự nếm, sự thử nếm, -
Taste threshold
ngưỡng cảm giác về vị, -
Tastebuds
nụ vị giác, -
Tastecell
tế bào vị giác, -
Tastecorpuscle
nụ vị giác, -
Tasted
, -
Tasteful
/ 'teistful /, Tính từ: nhã, trang nhã, có óc thẩm mỹ, có vẻ thẩm mỹ, Từ... -
Tastefully
/ teistfəli /, Phó từ: nhã, trang nhã, có óc thẩm mỹ, có vẻ thẩm mỹ, tastefully decorated, được... -
Tastefulness
/ ´teistfulnis /, danh từ, tính chất nhã, tính trang nhã, Óc thẩm mỹ, vẻ thẩm mỹ, -
Tastehair
lông vị giác, -
Tasteless
/ ´teistlis /, Tính từ: vô vị, nhạt nhẽo, không phân biệt được mùi vị, bất nhã, khiếm nhã,... -
Tastelessly
Phó từ: vô vị, nhạt nhẽo, không phân biệt được mùi vị, bất nhã, khiếm nhã, không nhã, không... -
Tastelessness
/ ´teistlisnis /, danh từ, sự vô vị, sự nhạt nhẽo, tình trạng không phân biệt được mùi vị, sự bất nhã, sự khiếm nhã,... -
Taster
/ ´teistə /, Danh từ: người nếm, chuyên gia nếm (rượu, trà.. để thẩm định chất lượng),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.