- Từ điển Pháp - Việt
Aller
|
Nội động từ
Đi
- Aller à pied à cheval en voiture
- đi bộ/đi ngựa/đi xe ô tô
- Allez plus vite
- đi nhanh lên!
- Allez tout droit
- đi thẳng suốt!
- Aller dehors loin
- đi ra ngoài/đi xa
- Nous allons dans la même direction
- chúng ta đi cùng hướng với nhau
- On va plus vite en métro qu''en voiture
- đi xe điện ngầm nhanh hơn xe ô tô
- Aller à grands pas
- đi nhanh
- Aller à Vinh
- đi Vinh
- Aller au travail à la chasse à la pêche au front
- đi làm/đi săn/đi câu/ra trận
- Aller à l''école à l''église à la pagode au cinéma
- đi học/đi nhà thờ/đi chùa/đi xem phim
- Aller de ville en ville
- đi từ thành phố này sang thành phố khác
- Aller chez qqn
- đi đến nhà ai
- Je vais avec vous nous irons ensemble
- tôi đi với anh, chúng ta cùng đi với nhau
- Qui va là
- ai đó?
- Aller à la campagne
- đi về miền nông thôn, đi về quê
- Aller au-devant de qqn à la rencontre de qqn
- đi đón ai, đi gặp ai
Phản nghĩa Rester, revenir
Đồng âm Allée, haler
Dẫn tới; cao tới
Dành cho
Hành động
Tiến hành, tiến triển
Có sức khỏe (tốt, xấu...)
Chạy
Hợp với
Sắp, sắp sửa
Hãy
- Vous allez me répéter cette phrase
- anh hãy nhắc lại cho tôi câu ấy
- aller au diable aller à tous les diables diable
- diable
- aller droit au coeur
- làm cho cảm động
- aller fort fort
- fort
- aller grand train
- ăn tiêu xa xỉ
- aller son chemin chemin
- chemin
- aller son train
- cứ thế mà tiến lên
- [[�a]] va
- được đấy, tốt đấy
- cela va sans dire dire
- dire
- il y va de
- có quan hệ đến
- Il y va de votre réputation
- �� việc đó quan hệ đến thanh danh của anh
- laisser aller
- bỏ mặc, không can thiệp đến, bỏ bê
- Laisser aller ses affaires
- �� bỏ bê công việc
- se laisser aller
- buông trôi, chán nản
- se laisser aller à
- đi đến (tình trạng nào đó)
- Se laisser aller à la colère
- �� nổi giận
- y aller de
- (thân mật) đưa ra, xuất ra
- J''ai d‰ y aller de toutes mes économies
- góp phần
- Elle y est allée de sa chanson
- �� cô ta đã góp tiếng hát giúp vui (cho buổi liên hoan...)
- aller et venir
- đi đi lại lại, đi tới đi lui
- ne pas y aller par quatre chemins
- đi thẳng vào vấn đề
- aller son petit bonhomme de chemin
- đi chậm mà chắc
Danh từ giống đực
Sự đi; đường đi
- J''ai pris à l''aller l''autobus
- lúc đi tôi theo xe buýt
(đường sắt) vé đi
Phản nghĩa Retour
Xem thêm các từ khác
-
Allergie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) sự dị ứng 1.2 Phản nghĩa Anergie Danh từ giống cái (y học) sự dị ứng Allergie... -
Allergique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) dị ứng 1.2 (thân mật) không chịu được, ghét 1.3 Danh từ 1.4 (y học) người có cơ địa dị... -
Allergisant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Gây ra dị ứng Tính từ Gây ra dị ứng -
Allergisante
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái allergisant allergisant -
Allergologie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) dị ứng học Danh từ giống cái (y học) dị ứng học -
Alleu
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) thái ấp 1.2 Phản nghĩa Fief, tenure Danh từ giống đực (sử học) thái ấp Phản... -
Alleutier
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) chủ thái ấp 1.2 Phản nghĩa Vassal, tenancier Danh từ giống đực (sử học) chủ... -
Alliable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể liên kết, có thể kết hợp Tính từ Có thể liên kết, có thể kết hợp -
Alliage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Hợp kim Danh từ giống đực Hợp kim -
Alliaire
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) cây cúc tỏi Danh từ giống cái (thực vật học) cây cúc tỏi -
Alliance
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Liên minh, đồng minh 1.2 Quan hệ thông gia 1.3 Phản nghĩa Désunion, divorce 1.4 Nhẫn cưới 1.5... -
Allier
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Pha, trộn (để chế hợp kim) 1.2 Kết thân, kết thông gia với 1.3 Liên minh, liên kết (hai nước)... -
Alligator
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) cá sấu Mỹ Danh từ giống đực (động vật học) cá sấu Mỹ -
Allite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (địa chất, địa lý) alit (một kiểu đất) Danh từ giống cái (địa chất, địa lý) alit... -
Allitique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Alitic Tính từ Alitic Sol allitique đất alitic (chứa nhiều nhôm và sắt oxit) -
Allié
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Liên minh, đồng minh; (thuộc) phe đồng minh chống Đức 1.2 Có quan hệ thông gia, sui gia 2 Danh từ giống... -
Allo
Mục lục 1 Thán từ 1.1 Alô! 1.2 Đồng âm Halo Thán từ Alô! Đồng âm Halo -
Allobroge
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) quê mùa Tính từ (từ cũ, nghĩa cũ) quê mùa -
Allocataire
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người nhận trợ cấp Danh từ Người nhận trợ cấp -
Allocation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự trợ cấp 1.2 Tiền trợ cấp Danh từ giống cái Sự trợ cấp Allocation de chômage trợ cấp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.