- Từ điển Pháp - Việt
Faire
Ngoại động từ
Làm
Tạo ra, sinh ra
Ăn, lấy
(nông nghiệp) trồng
(thân mật) xoáy
Làm thành, là, hợp thành
Đi, chạy
Đo được, được
Xếp dọn
Đào tạo; học tập
Phong cho; đánh giá, coi như
Làm cho trở thành, biến thành
Đóng vai
Dùng làm
Giả làm, làm ra vẻ
Trông có vẻ
( tùy bổ ngữ mà dịch)
Mắc, bị
- Faire de la température
- bị sốt
- Faire de la neurasthénie
- bị suy nhược thần kinh
Nhờ, đưa
(dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
- Il court mieux que je ne fais
- nó chạy giỏi hơn tôi
- [[�a]] n'a rien à faire
- không làm gì được, chẳng hy vọng gì
- ce faisant
- làm như thế
- c'en est fait
- việc đã xong đừng trở lại nữa
- c'est bien fait
- đáng lắm
- ce n'est ni fait ni à faire
- làm cẩu thả quá, làm vụng về quá
- ce qui est fait est fait
- chuyện đã qua không nói lại nữa
- ce qui est fait n'est pas à faire
- làm việc cho xong đừng để qua ngày mai
- faire de son mieux
- cố gắng
- faire d'une mouche un éléphant
- việc bé xé ra to
- faire faire
- bảo làm, mướn làm
- faire fonction de fonction
- fonction
- faire front
- đương đầu với
- faire la paix
- giảng hòa
- faire les cartes
- (đánh bài) (đánh cờ) trang bài
- faire maison nette net
- net
- faire part
- báo tin
- faire pitié
- làm người ta thương hại
- faire son chemin
- đạt đến đích, làm nên sự nghiệp
- faire tête
- kiên quyết kháng cự
- il ne faut pas me la faire
- đừng lừa dối tôi, không thể làm tôi tin được đâu
- il n'y a rien à faire
- đành chịu thôi, không làm gì được nữa
- il y a quelque chose à faire
- có cách làm, có cách sửa chữa
- ne faire que
- chỉ
- Il ne fait que rire
- �� nó chỉ cười
- ne faire que de
- vừa mới
- Je ne fais que d'arriver
- �� tôi vừa mới đến
- pour ce que j'en fais
- tôi không thiết đến cái ấy
- savoir y faire
- khéo xoay xở
- se laisser faire
- để người ta muốn làm gì thì làm
Động từ không ngôi
(chỉ thời tiết)
Thật, quả là
Nội động từ
Hành động, làm
Ăn, hợp
Nói, đáp lại
Xong, hết
Xem thêm các từ khác
-
Faire-part
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) 1.1 Giấy báo Danh từ giống đực ( không đổi) Giấy báo Faire-part de mariage giấy... -
Faire-valoir
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) 1.1 Chế độ canh tác Danh từ giống đực ( không đổi) Chế độ canh tác Faire-valoir... -
Fairfieldite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) faifinđit Danh từ giống cái (khoáng vật học) faifinđit -
Faisable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể làm được 1.2 Phản nghĩa Impossible, infaisable Tính từ Có thể làm được Phản nghĩa Impossible,... -
Faisan
Mục lục 1 Bản mẫu:Con chim trĩ 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (động vật học) gà lôi; chim trĩ 1.3 (tiếng lóng, biệt ngữ) kẻ... -
Faisandage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự để hơi ôi (thịt) Danh từ giống đực Sự để hơi ôi (thịt) -
Faisandeau
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Gà lôi con Danh từ giống đực Gà lôi con -
Faisander
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Để hơi ôi (thịt, trước khi nấu) Ngoại động từ Để hơi ôi (thịt, trước khi nấu) -
Faisanderie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nơi nuôi gà lôi Danh từ giống cái Nơi nuôi gà lôi -
Faisanne
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Gà lôi mái Danh từ giống cái Gà lôi mái -
Faisanneau
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực faisandeau faisandeau -
Faisceau
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bó, chùm, cụm 1.2 Mớ Danh từ giống đực Bó, chùm, cụm Un faisceau de branchages một bó cành... -
Faiseur
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người làm 1.2 Người khoe khoang khoác lác Danh từ Người làm Faiseur de sacs người làm bao Faiseur de vers... -
Faiseuse
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái faiseur faiseur -
Faisselle
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (kỹ thuật) thùng làm ráo pho mát Danh từ giống cái (kỹ thuật) thùng làm ráo pho mát -
Fait
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Làm, thực hiện 1.2 Đã thành niên, đến thì 1.3 Ngấu, chín 1.4 Sinh ra để, cốt để 1.5 Có thân hình... -
Fait-tout
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) 1.1 Xoong, nồi Danh từ giống đực ( không đổi) Xoong, nồi -
Faite
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái fait fait -
Faites votre testament
Mục lục 1 Có trối trăn gì thì trối trăn đi ( dọa giết chết) Có trối trăn gì thì trối trăn đi ( dọa giết chết) -
Faitout
Mục lục 1 Xem fait-tout Xem fait-tout
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.