Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Faire

Mục lục

Ngoại động từ

Làm
Faire un poème
làm một bài thơ
Faire une bonne action
làm một việc tốt
L'oiseau fait son nid
chim làm tổ
Faire de l'argent
làm ra tiền
Faire du bruit
làm ồn
Faire tomber un enfant
làm em bé ngã
Faire croire
làm cho tin
Tạo ra, sinh ra
Faire le monde
tạo ra thế giới
Faire un enfant
sinh một đứa con
Ăn, lấy
Navire qui s'arrête pour faire de l'eau
tàu dừng lại để lấy nước
(nông nghiệp) trồng
Faire du blé
trồng lúa mì
(thân mật) xoáy
Faire une montre
xoáy cái đồng hồ
Làm thành, là, hợp thành
et font
hai với hai là bốn
Faire un bon mari
là người chồng tốt
Đi, chạy
Faire cent kilomètres à l'heure
chạy một trăm kilômet một giờ
Faire tous les magasins pour trouver un produit
đi khắp các cửa hàng để mua một vật
Đo được, được
Mur qui fait mètres de haut
tường đo sáu mét chiều cao
Ce [[gar�on]] fait bien un mètre quatre-vingts
cậu này dễ cao được một mét tám mươi
Xếp dọn
Faire un lit
xếp dọn giường chiếu
Đào tạo; học tập
Faire du droit
học luật
Faire des cadres
đào tạo cán bộ
Phong cho; đánh giá, coi như
Il a été fait juge
anh ta được phong làm thẩm phán
On le fait meilleur qu'il n'est
người ta đánh giá nó cao hơn thực tế
Làm cho trở thành, biến thành
Vous en avez fait un enfant gâté
anh đã làm cho nó thành đứa trẻ hư
Faire un hôpital d'un bâtiment privé
biến ngôi nhà tư thành bệnh viện
Đóng vai
Faire la soubrette
đóng vai cô nhài
Dùng làm
Salle à manger qui fait salon
phòng ăn dùng làm phòng khách
Giả làm, làm ra vẻ
Vieillard qui veut faire le jeune homme
ông cụ muốn làm ra vẻ thanh niên
Trông có vẻ
Elle fait vieille pour son âge
chị ta trông có vẻ già so với tuổi
( tùy bổ ngữ mà dịch)
Faire ses dents
mọc răng
Faire caca nhi
ỉa
Faire un pas
đi một bước
Faire un saut
nhảy một cái
Faire ses études
học tập
Faire une injure à quelqu'un
chửi ai
Mắc, bị
Faire de la température
bị sốt
Faire de la neurasthénie
bị suy nhược thần kinh
Nhờ, đưa
Faire prévenir un ami
nhờ báo cho một người bạn
Faire réparer ses chaussures
đưa giày đi chữa
(dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
Il court mieux que je ne fais
nó chạy giỏi hơn tôi
[[�a]] n'a rien à faire
không làm gì được, chẳng hy vọng gì
ce faisant
làm như thế
c'en est fait
việc đã xong đừng trở lại nữa
c'est bien fait
đáng lắm
ce n'est ni fait ni à faire
làm cẩu thả quá, làm vụng về quá
ce qui est fait est fait
chuyện đã qua không nói lại nữa
ce qui est fait n'est pas à faire
làm việc cho xong đừng để qua ngày mai
faire de son mieux
cố gắng
faire d'une mouche un éléphant
việc bé xé ra to
faire faire
bảo làm, mướn làm
faire fonction de fonction
fonction
faire front
đương đầu với
faire la paix
giảng hòa
faire les cartes
(đánh bài) (đánh cờ) trang bài
faire maison nette net
net
faire part
báo tin
faire pitié
làm người ta thương hại
faire son chemin
đạt đến đích, làm nên sự nghiệp
faire tête
kiên quyết kháng cự
il ne faut pas me la faire
đừng lừa dối tôi, không thể làm tôi tin được đâu
il n'y a rien à faire
đành chịu thôi, không làm gì được nữa
il y a quelque chose à faire
có cách làm, có cách sửa chữa
ne faire que
chỉ
Il ne fait que rire
�� nó chỉ cười
ne faire que de
vừa mới
Je ne fais que d'arriver
�� tôi vừa mới đến
pour ce que j'en fais
tôi không thiết đến cái ấy
savoir y faire
khéo xoay xở
se laisser faire
để người ta muốn làm gì thì làm

Động từ không ngôi

(chỉ thời tiết)
Il fait du vent
trời có gió
Thật, quả là
Il fait bon vivre ici
sống ở đây thích thật

Nội động từ

Hành động, làm
Il a bien fait
nó đã hành động đúng
Ăn, hợp
Le jaune fait bien avec le rouge
màu vàng ăn với màu đỏ
Nói, đáp lại
J'accepte fit-il
tôi chấp thuận, hắn nói thế
Xong, hết
On n'aurait jamais fait si l'on voulait tout dire
gì cũng muốn nói thì không bao giờ xong

Xem thêm các từ khác

  • Faire-part

    Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) 1.1 Giấy báo Danh từ giống đực ( không đổi) Giấy báo Faire-part de mariage giấy...
  • Faire-valoir

    Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) 1.1 Chế độ canh tác Danh từ giống đực ( không đổi) Chế độ canh tác Faire-valoir...
  • Fairfieldite

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) faifinđit Danh từ giống cái (khoáng vật học) faifinđit
  • Faisable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể làm được 1.2 Phản nghĩa Impossible, infaisable Tính từ Có thể làm được Phản nghĩa Impossible,...
  • Faisan

    Mục lục 1 Bản mẫu:Con chim trĩ 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (động vật học) gà lôi; chim trĩ 1.3 (tiếng lóng, biệt ngữ) kẻ...
  • Faisandage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự để hơi ôi (thịt) Danh từ giống đực Sự để hơi ôi (thịt)
  • Faisandeau

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Gà lôi con Danh từ giống đực Gà lôi con
  • Faisander

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Để hơi ôi (thịt, trước khi nấu) Ngoại động từ Để hơi ôi (thịt, trước khi nấu)
  • Faisanderie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nơi nuôi gà lôi Danh từ giống cái Nơi nuôi gà lôi
  • Faisanne

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Gà lôi mái Danh từ giống cái Gà lôi mái
  • Faisanneau

    Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực faisandeau faisandeau
  • Faisceau

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bó, chùm, cụm 1.2 Mớ Danh từ giống đực Bó, chùm, cụm Un faisceau de branchages một bó cành...
  • Faiseur

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người làm 1.2 Người khoe khoang khoác lác Danh từ Người làm Faiseur de sacs người làm bao Faiseur de vers...
  • Faiseuse

    Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái faiseur faiseur
  • Faisselle

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (kỹ thuật) thùng làm ráo pho mát Danh từ giống cái (kỹ thuật) thùng làm ráo pho mát
  • Fait

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Làm, thực hiện 1.2 Đã thành niên, đến thì 1.3 Ngấu, chín 1.4 Sinh ra để, cốt để 1.5 Có thân hình...
  • Fait-tout

    Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) 1.1 Xoong, nồi Danh từ giống đực ( không đổi) Xoong, nồi
  • Faite

    Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái fait fait
  • Faites votre testament

    Mục lục 1 Có trối trăn gì thì trối trăn đi ( dọa giết chết) Có trối trăn gì thì trối trăn đi ( dọa giết chết)
  • Faitout

    Mục lục 1 Xem fait-tout Xem fait-tout
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top