- Từ điển Việt - Pháp
Chứ
Mục lục |
Fil
Édit (du roi)
(từ cũ, nghĩa cũ) dixième partie d'un ta„l
(tiếng địa phương) (variation phonétique de chị) elle (désignant la jeune fille ou la jeune femme dont on vient de parler)
Montrer; indiquer; désigner; marquer
Ne...que; rien que; seulement; simplement; uniquement
- Anh ấy chỉ nghĩ đến nhiệm vụ
- il ne pense qu'au devoir
- Nó chỉ có hai quyển vở
- il a seulement deux cahiers
- Họ chỉ là hai người bạn
- ils sont simplement deux amis
- Nó chỉ nghĩ đến lợi ích của nó
- il pense uniquement à ses intérêts
- Chỉ nghĩ đến điều ấy tôi đã bực mình
- rien que d'y penser , je suis indigné
- chỉ đường cho hươu chạy
- aider une canaille à agir malhonnêtement
- chỉ mặt đặt tên
- désigner nommément (quelqu'un)
- chỉ tay năm ngón
- ��ne faire que de commander sans y mettre du sien
- vạch mặt chỉ tên
- mettre (quelqu'un) au pilori
- chỉ mỗi tội mỗi tội
- mỗi tội
- Đồng hồ chỉ ngày
- montre qui marque les quantièmes
Xem thêm các từ khác
-
Chứa
contenir, receler, bình chứa rượu, vase qui contient de l'alcool, chứa đồ ăn cắp, receler des objets volés ; détenir des objets volés,... -
Chứa chất
accumuler; entasser, chứa chất của cải, accumuler des richesses -
Chức
fonction; titre; grade; dignité, (hóa học) fonction, chức bộ trưởng, fonction de ministre, chức giám đốc, titre de directeur, chức thiếu... -
Chứng
(y học) symptôme, mal, vice, preuve, témoin, témoigner; être témoin, chưa có chứng gì có thể nhận thấy, il n'y a pas encore de symtôme... -
Chứng minh
prouver; justifier; démontrer, chứng minh một sự việc, prouver un fait, tình hình thời sự đã chứng minh dự đoán của chúng ta,... -
Chứng nhận
certifier; attester; témoigner, chứng nhận một chữ kí, certifier une signature, chứng nhận một sự việc, attester un fait, nó chứng... -
Chứng tá
(luật học, pháp lý) témoin -
Chứng tỏ
montrer; démontrer; témoigner; prouver, Điều đó chứng tỏ là anh sai, cela montre que vous avez tort, việc ấy không chứng tỏ gì cả,... -
Chừ
(tiếng địa phương) maintenant -
Chừa
renoncer à; s'abstenir de; se défaire de, réserver, Épargner; pardonner, chừa thuốc lá, renoncer au tabac, chừa rượu, s'abstenir d'alcool,... -
Chừng
modération, (certaine) quantité, environ; approximativement; au jugé, ăn uống có chừng, manger avec modération, chừng ấy chưa đủ, une... -
Chửa
Être enceinte; concevoir; être gravide; être pleine, pas encore, như chưa, chị ấy chửa, elle est enceinte, người đàn bà ấy không thể... -
Chửi
injurier; insulter, chửi bóng chửi gió, insulter indirectement (quelqu'un), chửi chó mắng mèo, déverser sa bile en lan�ant des grossièretés... -
Chửng
xem bổ chửng -
Chữ
caractère, lettre, culture, (từ cũ, nghĩa cũ) mot, (từ cũ, nghĩa cũ) signature, (từ cũ, nghĩa cũ) syllabe, (từ cũ, nghĩa cũ) sapèque;... -
Chữ hoa
lettre majuscule; majuscule, (ngành in) lettre capitale; capitale -
Chữ kí
signature -
Chữ nghĩa
culture; instruction, người có chữ nghĩa, homme qui a de la culture ; homme qui a de l'instruction -
Chữ ngũ
vắt chân chữ ngũ avoir les jambes en x -
Chữ nhật
rectangulaire, mảnh đất chữ nhật, terrain rectangulaire, hình chữ nhật, rectangle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.