- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Mắc mứu
(cũng nói mắc míu) être engagé, anicroche, mésentente; malentendu, anh ấy mắc mứu vào một việc nguy hiểm, il a été engagé dans... -
Mắm
salaison, mắm tôm, salaison de crevettes, liệu cơm gắp mắm liệu, serrer; pincer, mắm môi, ��serrer les lèvres;, mắm miệng, ��pincer... -
Mắn
fécond; prolifique, cây chuối mắn quả, bananier fécond -
Mắng
gronder; réprimander; engueuler -
Mắng mỏ
gronder; gourmander -
Mắt
oeil,yeux, maille; maillon, excroissance; noeud, để mắt đến mọi việc, avoir l'oeil à tout;, cặp mắt đen, des yeux noirs;, mắt khoai... -
Mắt kính
verre, mắt kính đồng hồ, verre de montre -
Mằn
(từ cũ, nghĩa cũ) rebouter -
Mằn mặn
xem mặn -
Mẳn
menues brisures de riz, (ít dùng) légèrement salé, cháo mẳn, soupe de menues brisures de riz, canh nấu mẳn, potage légèrement salé, măn... -
Mặc
se revêtir; vêtir; porter, ne pas s'intéresser à; ne pas se soucier de; ne pas faire attention à, tant pis, mặc bộ đồng phục, se revêtir... -
Mặn
salé, trop salé, profond, nước mặn, eau salée, món ăn mặn, mets trop salé, chữ tình càng mặn chữ duyên càng nồng nguyễn du,... -
Mặt
figure; visage; face, surface; dessus; table, fa�ade, pan; facette, point de vue, côté; rapport, cadran (d'une montre), chaton (d'une bague), (tiếng... -
Mặt dày
Éhonté; impudique, mặt dày mày dạn mặt dày, (sens plus accentué) -
Mặt giời
như mặt trời -
Mặt hoa
(văn chương) belle figure, mặt hoa da phấn, belle figure d'une femme -
Mặt hàng
article, mặt hàng xuất khẩu, articles d'exportation -
Mặt mo
gueule d empeigne -
Mặt phải
face; avers; dessus; endroit, mặt phải đồng tiền, face d'une monnaie, mặt phải huân chương, avers d'une médaille, mặt phải vải,... -
Mặt sắt
figure rigide
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.