Bài 183
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 183
issues, entrance, throw, alive, confidence, intellectual, cheer, properties, plenty, nut
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1821 | issues | /ˈɪʃuːz/ |
n.
|
các vấn đề | |
1822 | entrance | /ˈentrəns/ |
n.
|
lối vào, cửa vào | |
1823 | throw | /θrəʊ/ |
v.
|
ném, quăng | |
1824 | nut | /nʌt/ |
n.
|
quả hạch | |
1825 | alive | /əˈlaɪv/ |
adj.
|
nhanh nhẹn, đầy sức sống, còn sống | |
1826 | confidence | /ˈkɑːnfɪdəns/ |
n.
|
sự tự tin | |
1827 | intellectual | /ˌɪntəˈlektʃuəl/ |
adj.
|
có hiểu biết rộng, rộng (nhiều kiến thức) | |
1828 | cheer | /tʃɪr/ |
v.
|
chúc mừng, cổ vũ | |
1829 | properties | /ˈprɑːpərtɪz/ |
n.
|
nhà cửa, những căn nhà | |
1830 | plenty | /ˈplenti/ |
pron.
|
nhiều |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1821. issues là dạng số nhiều của danh từ số ít issue
1829. properties là dạng số nhiều của danh từ property - nhà cửa/ đất đai
C/ Examples
ISSUES |
![]() |
Let’s debate the issues. |
![]() |
Of all of the issues, I think climate change is the most important. | |
ENTRANCE |
![]() |
Billy walked through the entrance. |
![]() |
He was told to leave his shoes by the entrance. | |
THROW |
![]() |
Can you throw the ball? |
![]() |
She wanted to throw the book at his face. | |
PLENTY |
![]() |
I have plenty of ideas. |
![]() |
Drink plenty of water. | |
ALIVE |
![]() |
I feel alive when I go hiking. |
![]() |
The fish is still alive! | |
PROPERTIES |
![]() |
She has many properties in Hanoi. |
![]() |
He is trying to sell a few of his properties in Long Bien. | |
CONFIDENCE |
![]() |
I can say with confidence that I passed the test. |
![]() |
Billy has no confidence. | |
INTELLECTUAL |
![]() |
This book is too intellectual for a child. |
![]() |
Einstein was an intellectual man. | |
CHEER |
![]() |
Everyone wanted to cheer when she entered the room. |
![]() |
Drew liked to cheer for the bad guys. | |
NUT |
![]() |
Billy is allergic to nuts. |
![]() |
What is your favorite nut? | |
Lượt xem: 2.023
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 187
2.032 lượt xemBài 186
2.017 lượt xemBài 185
46 lượt xemBài 184
2.037 lượt xemBài 182
5 lượt xemBài 181
2.040 lượt xemBài 228
2.031 lượt xemBài 227
15 lượt xemBài 226
54 lượt xemBài 225
2.050 lượt xemBài 224
2.023 lượt xemBài 223
2.027 lượt xemBài 222
2.038 lượt xemBài 221
2.030 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.