Bài 225
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 225
postpone, boast, violence, guest, rope, wire, envy, airplane, Roman, series
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2241 | postpone | /pəʊˈspəʊn / |
v.
|
hoãn lại, trì hoãn | |
2242 | boast | /bəʊst/ |
v.
|
khoe khoang, khoác lác | |
2243 | violence | /ˈvaɪələns/ |
n.
|
hành vi bạo lực, cách cư xử hung bạo | |
2244 | guest | /ɡest/ |
n.
|
khách, khách mời | |
2245 | rope | /rəʊp/ |
n.
|
sợi dây thừng | |
2246 | wire | /ˈwaɪər/ |
n.
|
dây (kim loại) | |
2247 | envy | /ˈenvi/ |
n.
|
sự ghen tị, sự đố kỵ | |
2248 | airplane | /ˈerpleɪn/ |
n.
|
máy bay, tàu bay | |
2249 | Roman | /ˈrəʊmən/ |
adj.
|
thuộc về La Mã cổ đại hay đế quốc La Mã | |
2250 | series | /ˈsɪriːz/ |
n.
|
loạt, dãy, chuỗi, đợt |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2241. postpone something to/ until something - hoãn cái gì cho tới (ngày nào)
2242. boast about something - khoe khoang về cái gì
2247. envy of somebody - ghen tị với ai
envy at/ of something - ghen tị về cái gì2250. a series of something - một loạt, chuỗi cái gì
C/ Examples
POSTPONE |
I would like to postpone my return flight a few days. | |
We’ll have to postpone the conference until next Sunday. | ||
BOAST |
She took any chance to boast about her dancing skills at the party. | |
I don’t mean to boast, but I can actually speak five languages. | ||
VIOLENCE |
School violence has become a serious problem in recent years in many countries. | |
The number of women who suffer from domestic violence is still at an alarming level. | ||
GUEST |
She went to the party as Cindy’s guest. | |
They came to the conference even though they were not on the guest list. | ||
ROPE |
They tied her hands together with rope. | |
When you walk on a tight rope, the most important thing is to keep balance. | ||
WIRE |
Someone has cut the electrical wire in my bathroom. | |
He uses barbed wire to make a new fence. | ||
ENVY |
She couldn’t conceal her envy of me. | |
I quite understand his envy at my success. | ||
AIRPLANE |
The airplane had an accident two hours after take-off. | |
It’s actually difficult to land an airplane. | ||
ROMAN |
The Roman Empire lasted approximately 500 years. | |
Many Roman citizens believed they were entering a new golden age. | ||
SERIES |
They are going to publish a new series of course books for secondary pupils. | |
Disney Channel provides a variety of television series. | ||
Lượt xem: 2.050
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 181
2.040 lượt xemBài 228
2.031 lượt xemBài 227
15 lượt xemBài 226
54 lượt xemBài 224
2.023 lượt xemBài 223
2.027 lượt xemBài 222
2.038 lượt xemBài 221
2.030 lượt xemBài 220
2.032 lượt xemBài 219
2.054 lượt xemBài 218
2.048 lượt xemBài 217
9 lượt xemBài 216
2.033 lượt xemBài 215
47 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.