Bài 67
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 67
likely, suddenly, moral, plant, bad, club, needs, international, working, countries
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
661 | likely | /'laɪkli/ |
adj.
|
có khả năng | |
662 | suddenly | /'sʌdənli/ |
adv.
|
đột nhiên | |
663 | moral | /'mɒrəl/ |
adj.
|
thuộc về đạo đức | |
664 | plant | /plɑːnt/ |
v.
|
trồng | |
665 | bad | /bæd/ |
adj.
|
xấu, tồi | |
666 | club | /klʌb/ |
n.
|
câu lạc bộ | |
667 | needs | /niːdz/ |
n.
|
những nhu cầu | |
668 | international | /ˌɪntə'næʃnəl / |
adj.
|
quốc tế | |
669 | working | /'wɜːkɪŋ/ |
v.
|
làm việc | |
670 | countries | /'kʌntriz/ |
n.
|
các quốc gia |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
661. to be likely to V: có khả năng làm gì/xảy ra điều gì
667. meet ones' needs: đáp ứng nhu cầu của ai.
670. countries: đây là hình thức số nhiều của danh từ "country". Do "country" có tận cùng là "y" nên ta bỏ "y" thêm "i" rồi mới thêm "es" để cấu tạo dạng số nhiều của danh từ này.
C/ Examples
LIKELY |
- It’s not likely that we will get tickets for the show tonight. | |
- The sales are likely to increase by the end of the month. | ||
SUDDENLY |
- She felt shocked because things happened so suddenly. | |
- They suddenly appeared, which made people surprised. | ||
MORAL |
- They want to eliminate the capital punishment because it is a moral issue. | |
- After leaving the prison, he tried to lead a moral life. | ||
PLANT |
- What flowers will you plant in this garden? | |
- He intends to plant some trees around his house. | ||
BAD |
- bad weather: thời tiết xấu | We cancel the trip due to the bad weather. | ||
- bad people: người xấu | She is trying to keep her son from bad people. | |||
CLUB |
- dance club: câu lạc bộ khiêu vũ | Are you going to the dance club tonight? | ||
- English club: câu lạc bộ tiếng anh | I will join an English club to improve my speaking skills. | |||
NEEDS |
- They increase production to meet the customers’ needs. | |
- They are redesigning the program to meet everybody’s needs. | ||
INTERNATIONAL |
- international students: các sinh viên quốc tế | International students often face a lot of difficulties when studying abroad. | ||
- international companies: các công ty quốc tế | These international companies have developed strongly recently. | |||
WORKING |
- What are you working on? | |
- She is working for a big fashion company. | ||
COUNTRIES |
- How many countries have you been to? | |
- European countries are currently trying to solve their budget deficits. | ||
Lượt xem: 2.043
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.