Bài 132
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 132
neck, sleep, doesn't, finished, carefully, facts, nice, practical, save, takes
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1311 | neck | /nek/ |
n.
|
cổ | |
1312 | sleep | /sliːp/ |
v.
|
ngủ | |
1313 | doesn't | /ˈdʌznt/ |
cont.
|
không | |
1314 | finished | /ˈfɪnɪʃt/ |
v.
|
đã hoàn thành | |
1315 | carefully | /ˈkerfli/ |
adv.
|
một cách cẩn thận | |
1316 | facts | /fækts/ |
n.
|
những sự thật/thực tế/cơ sở lập luận | |
1317 | nice | /naɪs/ |
adj.
|
tốt, đẹp | |
1318 | practical | /ˈpræktɪkl/ |
adj.
|
thực tế, thực tiễn | |
1319 | save | /seɪv/ |
v.
|
cứu | |
1320 | takes | /teɪks/ |
v.
|
cầm, lấy |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1313. doesn't: là trợ động từ được dùng cho thể phủ định của động từ ở hiện tại đơn khi đi với các chủ ngữ ngôi thứ ba số ít.
C/ Examples
NECK |
He has a pain in his neck. | |
She broke her neck in the accident. | ||
SLEEP |
Did you sleep well last night? | |
I couldn’t sleep because of the noise from the house next door. | ||
DOESN'T |
She doesn’t live near her school, so she has to take a bus to school every day. | |
Mary doesn’t speak English. She speaks French. | ||
FINISHED |
Have you finished reading the book I gave you? | |
Because the class finished late, he didn’t get to his date on time. | ||
CAREFULLY |
He drives very carefully. | |
You should check your work carefully before submitting it. | ||
FACTS |
- fun facts: những sự kiện thú vị | I collected some fun facts. Do you want to hear them? | ||
- hard facts:những cơ sở lập luận rõ ràng/chắc chắn | Her conclusion was based on hard facts. | |||
NICE |
Your new dress is very nice. Where did you buy it? | |
She is a nice lady. She always gets on well with people. | ||
PRACTICAL |
- practical advice: lời khuyên thực tế | My teacher often gives me practical advice. | ||
- practical applications: những ứng dụng thực tế | Are there any practical applications for this research? | |||
SAVE |
Despite their efforts, the doctors failed to save her life. | |
You really need to do something to save your marriage. | ||
TAKES |
My father often takes me to the zoo on Sundays. | |
She always takes an umbrella with her whenever she goes out in case it rains. | ||
Lượt xem: 77
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 136
2.058 lượt xemBài 135
3 lượt xemBài 134
2.021 lượt xemBài 133
6 lượt xemBài 131
43 lượt xemBài 130
2.049 lượt xemBài 129
2.044 lượt xemBài 128
11 lượt xemBài 127
43 lượt xemBài 126
45 lượt xemBài 125
2.033 lượt xemBài 124
2.028 lượt xemBài 123
2.042 lượt xemBài 122
2.022 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.