Bài 160
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 160
individuals, powers, Minister, taste, discovered, pulled, hire, writer, verb, preach
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1591 | individuals | /ˌɪndɪˈvɪdʒuəlz/ |
n.
|
các cá nhân | |
1592 | powers | /ˈpaʊərz/ |
n.
|
sức mạnh | |
1593 | Minister | /ˈmɪnɪstər/ |
n.
|
Bộ trưởng | |
1594 | taste | /teɪst/ |
v.
|
nếm | |
1595 | discovered | /dɪˈskʌvərd/ |
v.
|
khám phá, phát hiện | |
1596 | pulled | /pʊld/ |
v.
|
kéo | |
1597 | hire | /ˈhaɪər/ |
v.
|
thuê | |
1598 | writer | /ˈraɪtər/ |
n.
|
nhà văn | |
1599 | verb | /vɜːrb/ |
n.
|
động từ | |
1600 | preach | /priːtʃ/ |
v.
|
giảng, thuyết giáo |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1595, 1596. Đây là các động từ có quy tắc được cấu tạo ở dạng quá khứ bằng cách thêm 'ed' vào cuối từ.
1600. preach about something: giảng về cái gì.
C/ Examples
INDIVIDUALS |
This punishment is for individuals who failed to complete the work on time. | |
The company’s policy is aimed at individuals committing to work long term. | ||
POWERS |
- Unbelievable powers: sức mạnh khó tin | The child has unbelievable powers. | ||
- Powers of persuasion: năng lực thuyết phục | You need to use all your powers of persuasion to get me to sign this contract. | |||
MINISTER |
- Minister of Education: Bộ trưởng Bộ Giáo dục | He is the new Minister of Education. | ||
- Minister of Foreign Affairs: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | The U.S Minister of Foreign Affairs will visit Vietnam next month. | |||
TASTE |
Can you taste garlic in this dish? | |
She doesn’t want to get married because she wants to taste the joy of freedom for her whole life. | ||
DISCOVERED |
Christopher Columbus discovered America in October, 1492. | |
I’ve discovered a great restaurant on this street. | ||
PULLED |
Whenever I did something wrong, my sister pulled my ear. | |
Do you know who pulled the alarm last night? | ||
HIRE |
We are going to hire a car for our vacation. | |
They will hire some men to help load the goods onto the truck. | ||
WRITER |
Mark Twain is a famous writer in America. | |
The writer wants to tell about his real life through the novel. | ||
VERB |
Your sentence lacks the main verb. | |
A verb is a word which shows action or state of being. | ||
PREACH |
What did he preach about? | |
He is going to preach new doctrines to the students in this university. | ||
Lượt xem: 2.043
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 164
2.037 lượt xemBài 163
2.047 lượt xemBài162
2.042 lượt xemBài 161
9 lượt xemBài 159
2.037 lượt xemBài 158
2.042 lượt xemBài 157
2.039 lượt xemBài 156
12 lượt xemBài 155
2.040 lượt xemBài 154
2.063 lượt xemBài 153
2.050 lượt xemBài 152
2.027 lượt xemBài 151
2.046 lượt xemBài 210
2.033 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.