Bài 159
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 159
perfect, pour, nevertheless, brief, Jones, kick, attend, plus, solution, wage
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1581 | perfect | /ˈpɜːrfɪkt/ |
adj.
|
hoàn hảo | |
1582 | pour | /pɔːr/ |
v.
|
rót | |
1583 | nevertheless | /ˌnevərðəˈles/ |
conj.
|
tuy nhiên | |
1584 | brief | /briːf/ |
adj.
|
ngắn gọn | |
1585 | Jones | /dʒəʊnz/ |
n.
|
Jones (tên riêng) | |
1586 | kick | /kɪk/ |
v.
|
đá | |
1587 | attend | /əˈtend/ |
v.
|
tham dự | |
1588 | plus | /plʌs/ |
n.
|
dấu cộng | |
1589 | solution | /səˈluːʃn/ |
n.
|
giải pháp | |
1590 | wage | /weɪdʒ/ |
n.
|
lương |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1582. pour something into something: rót cái gì vào cái gì.
1589. solution to something: giải pháp cho cái gì.
1590. wage & salary:
- wage: là tiền lương theo tuần cho một công việc hoặc dịch vụ nào đó.
- salary: là tiền lương, mức lương trả theo tháng.
C/ Examples
PERFECT |
Practice makes perfect. Don’t worry about the mistakes and keep trying. | |
I think this is the perfect time for us to go on a holiday. | ||
POUR |
Can you help me pour the coffee into cups? | |
You’d better keep silent. Do not try to pour oil onto the flames. | ||
NEVERTHELESS |
She wants to be a doctor; nevertheless, her parents want her to be a teacher. | |
He studied very hard; nevertheless, he failed the exam. | ||
BRIEF |
- brief notes: những mẩu ghi chú ngắn gọn | She only takes some brief notes in class. | ||
- in brief: tóm tắt/ tóm lược | Please tell me in brief about the objectives of your study. | |||
JONES |
Phil Jones is a young player in Manchester United. | |
Have you heard about Norah Jones? | ||
KICK |
Who is going to kick the penalty kick? | |
Sorry, I didn’t mean to kick you. | ||
ATTEND |
Are you going to attend the meeting in Korea next week? | |
Make sure that the children attend school regularly. | ||
PLUS |
She jumped with joy when she received an A-plus on the test. | |
Vietnam Plus is the most popular online newspaper in Vietnam. | ||
SOLUTION |
They are trying to figure out a solution to this situation. | |
She found no solution to her financial problems. Therefore, she decided to sell her house. | ||
WAGE |
- a wage of: mức lương | He works here with a wage of $50 per week. | ||
- earn a good wage : kiếm được mức lương cao | She is satisfied with her job because she can earn a good wage. | |||
Lượt xem: 2.037
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 163
2.047 lượt xemBài162
2.042 lượt xemBài 161
9 lượt xemBài 160
2.043 lượt xemBài 158
2.042 lượt xemBài 157
2.039 lượt xemBài 156
12 lượt xemBài 155
2.040 lượt xemBài 154
2.063 lượt xemBài 153
2.050 lượt xemBài 152
2.027 lượt xemBài 151
2.046 lượt xemBài 210
2.033 lượt xemBài 209
2.049 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.