Bài 163
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 163
assumed, broke, coast, strict, whom, Russia, qualify, Morgan, victory, fields
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1621 | assumed | /əˈsu:md/ |
v.
|
cho rằng, nghĩ | |
1622 | broke | /brəʊk/ |
v.
|
bé gẫy, phá hỏng | |
1623 | coast | /kəʊst/ |
n.
|
bờ biển | |
1624 | strict | /strɪkt/ |
adj.
|
nghiêm khắc | |
1625 | whom | /hu:m/ |
pron.
|
người mà | |
1626 | Russia | /ˈrʌʃə/ |
n.
|
nước Nga | |
1627 | qualify | /ˈkwɒləˌfaɪ/ |
v.
|
đủ tiêu chuẩn | |
1628 | Morgan | /ˈmɒrɡən/ |
n.
|
tên riêng | |
1629 | victory | /ˈvɪktəri/ |
n.
|
chiến thắng | |
1630 | fields | /fildz/ |
n.
|
cánh đồng, lĩnh vực |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1625. whom là đại từ quan hệ thay thế cho người đóng vai trò như một tân ngữ trong câu.
Ví dụ: Whom have you just talked with?: Bạn vừa nói chuyện với ai vậy?
C/ Examples
ASSUMED |
I had assumed her to be a super model. | |
The police assumed responsibility for the witness’s safety after she reported the murder. | ||
BROKE |
She broke the chocolate in two to share with her little sister. | |
My mom swore to take me to Thailand with her but she broke her promise. | ||
COAST |
We walked along the coast for five miles. | |
His family is going on a trip to the coast this summer. | ||
STRICT |
My school’s headmaster is so strict that every student is frightened. | |
She's on a very strict diet. | ||
WHOM |
He is the right person with whom we are looking for the position. | |
The waiter with whom you were not pleased was fired. | ||
RUSSIA |
Russia is the largest country in the world. | |
Russia’s President Vladimir Putin is answering journalists’ questions. | ||
QUALIFY |
- qualify for something: đủ tiêu chuẩn cho cái gì. | If you don’t live in this building, you will not qualify for a parking permit. | ||
- qualify as something: đủ tiêu chuẩn/năng lực làm gì đó. | He will qualify as a doctor after he graduates from Medical University. | |||
MORGAN |
My father’s friend has a very intelligent son named Morgan. | |
Morgan defeated many other competitors to win the championship. | ||
VICTORY |
He swept to victory in the final of the championship. | |
The team won in a 3-2 victory against Argentina. | ||
FIELDS |
We like to camp next to romantic grape fields near a village. | |
Marie Curie won a Nobel Prize in two fields including Physics and Chemistry. | ||
Lượt xem: 2.047
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài167
2.042 lượt xemBài 166
2.026 lượt xemBài 165
2.037 lượt xemBài 164
2.037 lượt xemBài162
2.042 lượt xemBài 161
9 lượt xemBài 160
2.043 lượt xemBài 159
2.037 lượt xemBài 158
2.042 lượt xemBài 157
2.039 lượt xemBài 156
12 lượt xemBài 155
2.040 lượt xemBài 154
2.063 lượt xemBài 153
2.050 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.