- Từ điển Anh - Việt
Coy
Nghe phát âmMục lục |
/kɔi/
Thông dụng
Tính từ
Bẽn lẽn, xấu hổ, rụt rè, e lệ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm duyên, làm dáng
Cách biệt, hẻo lánh (nơi chốn)
Viết tắt
Đại đội ( company)
Hình thái từ
Chuyên ngành
Xây dựng
rụt rè
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- backward , bashful , blushing , coquettish , demure , diffident , evasive , flirtatious , humble , kittenish , overmodest , prudish , rabbity , reserved , retiring , self-effacing , shrinking , shy , skittish , timid , unassertive , flirty , allure , arch , clever , cunning , distant , hesitating , modest , quiet , sly , still
Từ trái nghĩa
adjective
- aggressive , forward , immodest , impudent , unshy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Coyer
, -
Coyish
/ ´kouiʃ /, tính từ, -
Coylest
, -
Coyness
/ ´kɔinis /, danh từ, tính bẽn lẽn, tính xấu hổ, tính rụt rè, tính e lệ, tính hay làm duyên làm dáng, Từ... -
Coyote
/ kɔi´out /, Danh từ: (động vật học) chó sói đồng cỏ ( bắc mỹ), kẻ vô lại, -
Coyote hole
bầu mìn, công việc đào bầu mìn, lỗ mìn, -
Coyoting
bỏ phí mỏ, Địa chất: sự khai thác cướp đoạt, sự khai thác bừa bãi, bỏ phí mỏ, -
Coypu
Danh từ: loài gặm nhấm được nuôi để lấy lông, -
Coz
Danh từ:, -
Coze
ngoại động từ, nói chuyện phiếm, to coze with somebody, tán gẫu với ai -
Cozen
/ ´kʌzən /, Ngoại động từ (văn học): lừa đảo, lừa gạt, lừa dối, Từ... -
Cozenage
/ ´kʌzinidʒ /, danh từ, (văn học) sự lừa đảo, sự lừa gạt, sự lừa dối; sự bị lừa, sự bị lừa gạt, -
Cozener
/ ´kɔzənə /, Từ đồng nghĩa: noun, bilk , cheater , defrauder , rook , sharper , swindler , trickster , victimizer -
Cozy
/ 'kouzi /, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, comfortable... -
Cozymase
cozimaza, -
Co‰te que co‰te
Phó từ: bằng mọi giá, với bất cứ giá nào, -
Cp
viết tắt của compare,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.