- Từ điển Anh - Việt
Crevice
Nghe phát âmMục lục |
/´krevis/
Thông dụng
Danh từ
Đường nứt, kẽ hở (tường, núi đá)
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
khe chữa mạch quặng
Kỹ thuật chung
kẽ hở
khe
khe hở
khe nứt
khe nứt trong đá
đường nứt
nứt nẻ
vết nứt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- abyss , chasm , chink , cleft , crack , cranny , crevasse , cut , division , fissure , fracture , gap , hole , interstice , opening , precipice , rent , rift , slit , split , break , cleavage , leak , nook , seam
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Crevice corrosion
ăn mòn kẽ, ăn mòn thành kẽ, sự ăn mòn (gây) nứt, (sự) ănmòn thành kẽ, sự ăn mòn ở khe, -
Crevice of the wood
khe nứt trong gỗ, -
Crevice water
nước khe nứt, -
Crew
/ kru: /, Danh từ: toàn bộ thuỷ thủ trên tàu; toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay, ban... -
Crew's quarters
buồng thuỷ thủ, buồng thủy thủ, -
Crew-cut
Danh từ: kiểu tóc húi cua (đàn ông), -
Crew and effects
thuyền viên và hành lý, -
Crew articles
hợp đồng thuê thuyền viên, -
Crew change
lịch trình thay đổi người làm việc trên tàu (bình thường làm việc 2-4 tuần trên boong tàu thì được nghỉ một tuần trên... -
Crew compartment
khoang phi hành đoàn, khoang đội bay, phi hành đoàn, -
Crew entry tunnel
lối chui vào cửa đội bay, -
Crew landing permit
giấy phép lên bờ của thuyền viên, -
Crew list
danh sách đội thủy thủ, danh sách đoàn thuyền viên, danh sách thuyền viên, danh sách thuyền viên, -
Crew neck
danh từ, kiểu cổ áo tròn, -
Crew setting
cố định bằng đinh ốc, -
Crew up one's courage
Thành Ngữ:, crew up one's courage, lấy hết can đảm -
Crewel
/ ´kru:il /, Danh từ: len sợi (để dệt thảm hoặc thêu), -
Crewel needle
Danh từ: kim khâu len, -
Crewel thread
Danh từ: len nhỏ sợi để thêu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.