- Từ điển Anh - Việt
Etch
Nghe phát âmMục lục |
/etʃ/
Thông dụng
Động từ
Khắc axit
hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
khắc ăn mòn
Xây dựng
khắc mòn
Điện lạnh
tẩm thực
Kỹ thuật chung
khắc
làm ăn mòn
ăn mòn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- compose , corrode , cut , define , delineate , depict , describe , eat into , engrave , erode , execute , furrow , grave , impress , imprint , incise , ingrain , inscribe , outline , picture , portray , reduce , represent , set forth , stamp , carve , fix , draw , eat
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Etch figure
hình khắc mòn, hình tẩm thực, -
Etch pattern
hình mẫu khắc, -
Etch primer
lớp sơn nền ăn mòn, -
Etch solution
dung dịch axit, -
Etchant
/ ´etʃənt /, Danh từ: chất khắc ăn mòn, Điện lạnh: chất để khắc,... -
Etched
, -
Etched bearing
ổ bi ăn mòn, -
Etched circuit
mạch khắc axít, -
Etched glass
kính khắc (axit), kính mờ, -
Etcher
/ ´etʃə /, danh từ, thợ khắc axit, -
Etcher's needle
kim khắc, -
Etching
/ ´etʃiη /, Danh từ: sự khắc axit; thuật khắc axit, bản khắc axit, Điện... -
Etching-knife
Danh từ: dao khắc axit, -
Etching-needle
Danh từ: dụng cụ khắc axit, -
Etching bath
bể khắc mòn, bể tẩm thực, -
Etching liquid
chất lỏng ăn mòn, -
Etching machine
máy khắc, -
Etching method
phương pháp khắc, -
Etching pit
bể ăn mòn, hố khắc mòn, hố tẩm thực, -
Etching reagent
chất tẩm thực, thuốc ăn mòn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.