- Từ điển Anh - Việt
Frost
Nghe phát âmMục lục |
/frɔst , frɒst/
Thông dụng
Danh từ
Sự đông giá
Sương giá
Sự lạnh nhạt
(từ lóng) sự thất bại
Ngoại động từ
Làm chết cóng (vì sương giá) (cây, mùa màng...)
Phủ sương giá
- frosted window-panes
- những ô kính cửa sổ phủ sương giá
Rắc đường lên
Làm (mặt gương) lấm tấm (như) có phủ sương giá
Làm (tóc) bạc
Đóng đinh (vào sắt móng ngựa để chống trượt)
Nội động từ
Chuyên ngành
Y học
sương giá
Kỹ thuật chung
băng giá
- air frost interface
- mặt phân cách không khí-băng giá
- frost fracture
- hư hỏng do băng giá
- frost heaving
- sự nở băng giá
- frost heaving
- sự phồng băng giá
- frost limit
- giới hạn băng giá
- frost penetration
- sự thẩm thấu băng giá
- frost penetration
- thẩm thấu băng giá
- frost penetration depth
- độ xuyên sâu của băng giá
- frost resistance
- tính chịu băng giá
- frost susceptibility
- độ nhạy cảm băng giá
- frost-free level
- mức không có băng giá
- frost-proof course
- lớp chống băng giá
- frost-resistant soil
- đất chịu băng giá
- frost-resisting mortar
- vữa chịu băng giá
- mush frost
- ghim băng giá
- resistance to frost
- tính chịu được băng giá
đóng băng
- depth (offrost penetration)
- độ sâu đóng băng (trong đất)
- frost action
- tác động đóng băng
- frost adherence
- kết dính do đông băng
- frost back
- đóng băng ngược
- frost build-up
- đóng băng trên bề mặt
- frost cleft
- vết nứt (do đóng băng)
- frost collecting temperature
- nhiệt độ đóng băng
- frost crack
- vết nứt (do) đóng băng
- frost damage
- sự hỏng do đóng băng
- frost damage
- thiệt hại do đóng băng
- frost deposition
- đóng băng trên bề mặt
- frost depth
- chiều sâu đóng băng
- frost detector
- dầu thăm đóng băng
- frost effects
- hậu quả do đóng băng
- frost free refrigerator
- tủ lạnh không bị đóng băng
- frost index
- chỉ số đóng băng
- frost line
- độ sâu đóng băng
- frost line
- đường đóng băng
- frost penetration
- chiều sâu đóng băng
- frost penetration
- sự đóng băng
- frost precaution
- biện pháp chống đóng băng
- frost proof
- chịu được sự đóng băng
- frost proof course
- lớp bảo vệ chống đóng băng
- frost protection layer
- lớp bảo vệ chống đóng băng
- frost soil
- đất đóng băng
- frost surface area
- diện tích bề mặt đóng băng
- frost surface temperature
- nhiệt độ bề mặt đóng băng
- frost thermostat
- rơle nhiệt đóng băng
- frost wall
- tường đóng băng
- frost wall
- vách đóng băng
- frost zone
- khu vực đóng băng
- frost zone
- miền đóng băng
- frost zone
- vùng đóng băng
- frost-free surface
- bề mặt không đóng băng
- ground frost
- sự đóng băng dưới đất
- ground frost
- sự đóng băng mặt đất
- ground frost index
- chỉ số đóng băng dưới đất
- low-voltage frost heave prevention equipment
- thiết bị chống đóng băng điện áp thấp
- rate of frost
- tốc độ đóng băng
- season frost layer
- lớp đóng băng theo mùa
- swell due to frost
- bị phồng lên do đóng băng
- swell due to frost
- hư hỏng do đóng băng
sự đóng băng
sương muối
Kinh tế
sự đông giá
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- blight , dip , drop , freeze , hoarfrost , ice , jack frost * , rime , chill , gelidity , hoar , nip , reserve , uncordiality , unsociability
Từ trái nghĩa
noun
Xem thêm các từ khác
-
Frost's cement
xi-măng frost (làm từ đất sét và đá phấn), -
Frost-bite
Danh từ: chỗ thui chột vì sương giá, (y học) chỗ phát cước, Ngoại động... -
Frost-bitten
Tính từ: tê cóng; chết cóng vì sương giá; thui chột vì sương giá, (y học) phát cước, chết... -
Frost-cleft
Tính từ: nứt nẻ vì giá lạnh, -
Frost-free level
mức không có băng giá, -
Frost-free surface
bề mặt không đóng băng, -
Frost-hardy
bền đông lạnh, -
Frost-itch
ngứado lạnh, -
Frost-proof
/ ´frɔst¸pru:f /, tính từ, chịu sương giá, -
Frost-proof course
lớp chống băng giá, -
Frost-resistant soil
đất chịu băng giá, -
Frost-resisting
sương giá [chịu được sương giá], -
Frost-resisting mortar
vữa chịu băng giá, -
Frost-roof
chịu sương giá, -
Frost-sensitive
Tính từ: dễ cảm sương gió, -
Frost-work
/ ´frɔst¸wə:k /, danh từ, bông sương giá đọng trên cửa kính, hình trang trí giống sương giá (trên thuỷ tinh...) -
Frost - work
hình trang trí giống sương giá, -
Frost accumulation
sự tạo tuyết, sự tích tụ tuyết, tích tụ tuyết, tạo tuyết, -
Frost action
tác động đóng băng, tác động đông cứng, tác dụng đóng băng, -
Frost adherence
kết dính do đông băng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.