- Từ điển Anh - Việt
Lay off
Mục lục |
Xây dựng
ngừng làm việc
Kỹ thuật chung
cho nghỉ việc
đuổi việc
sự kéo giãn, sự giãn thợ
Giải thích EN: To draw at full size; used especially in ship and aircraft design.
Giải thích VN: Kéo căng hết cỡ, được sử dụng nhất là trong thiết kế máy bay hay tàu thuyền.
sa thải
Kinh tế
cho thôi việc
giảm rủi ro
giảm thợ
giãn thợ
sa thải
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- cease , desist , end , give a rest , give up , halt , leave alone , leave off , let up , lie by , quit , rest , spell , discharge , dismiss , drop , fire , let go , oust , pay off , retire early , lay
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lay on
phủ lên, -
Lay out
giải ra, Kỹ thuật chung: chia ra, đập vỡ, làm vỡ, lát, phân ra, sắp đặt, trải, trình bày, vạch... -
Lay ratio
tỷ số bước xoắn, tỷ lệ bước xoắn, -
Lay reader
Danh từ: người thường được phép tiến hành một phần của khoá lễ, -
Lay shaft
trục nằm ngang, trục phân phối, trục phụ, trục trung gian, -
Lay something waste
Thành Ngữ:, lay something waste, phá hủy mùa màng, tàn phá (đất.. nhất là trong chiến tranh) -
Lay time
thời hạn bốc dỡ hàng, thời gian trễ, -
Lay time (laytime)
thời hạn bốc dỡ hàng, -
Lay tracks
đặt đường xoắn, -
Lay under
đệm dưới, -
Lay up refund
tàu ngưng trả lại cước, tàu ngừng trả lại cước, -
Lay up return
tàu đậu trả lại cước, -
Layabout
/ ´leiə¸baut /, Danh từ: người đi lang thang, người vô công rồi nghề, Từ... -
Laycan
, -
Layer
/ 'leiə /, Danh từ: người đặt, người gài (bẫy), lớp, (địa lý,địa chất) tầng đất, địa... -
Layer-management
quản lý lớp, -
Layer/Link Management Interface (Frame Relay) (LMI)
giao diện quản lý lớp/tuyến nối (frame relay), -
Layer 2 Forwarding (L2F)
chuyển tiếp lớp 2, -
Layer 2 Tunnelling Protocol (L2TP)
giao thức tạo đường hầm lớp 2, -
Layer 3 Error Control (L3-ERC)
sửa sai lớp 3,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.