- Từ điển Anh - Việt
Often
Nghe phát âmMục lục |
/'ɔ:fn/
Thông dụng
Cách viết khác oftentimes
Phó từ
Thường, hay, luôn, năng
Trong nhiều trường hợp khác nhau
Luôn luôn, rất hay
Thỉnh thoảng, lúc này lúc khác
Chuyên ngành
Toán & tin
thường thường
thường, nhiều lần
Kỹ thuật chung
nhiều lần
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
- again and again , a number of times , generally , many a time , much , oftentimes , ofttimes , over and over , recurrently , regularly , repeatedly , time after time , time and again , usually , commonly , consistently , customarily , frequently , habitually , naturally , normally , routinely , typically , common , constantly , continually , frequent
Từ trái nghĩa
adverb
- infrequently , rarely , seldom
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Oftentimes
/ 'ɔ:fntaimz /, như often, -
Ogam
/ ´ɔgəm /, -
Ogdoad
/ ´ɔgdou¸æd /, Danh từ: số tám, bộ tám, -
Ogee
/ ´oudʒi: /, Tính từ: (kiến trúc) có đường xoi (hình) chữ s, Danh từ:... -
Ogee arch
cuốn hình chữ s, vòm cuốn hình chữ s, vòm hình cung nhọn, -
Ogee courve
đường cong dạng chữ s, -
Ogee crest
đỉnh (đập tràn) dạng cong, -
Ogee curve
bờ dốc dạng chữ s, đường cong dạng chữ s, đường cong hình chữ s, -
Ogee gutter
máng tiêu nước có đường gờ chữ s, -
Ogee molding
đường xoi (hình) chữ s, tấm đúc hình s, -
Ogee plane
bào chữ s, bào khoét rãnh, -
Ogee roof
mái cong dạng chữ s, mái cong chữ s, -
Ogee shaped downstream face
mặt tràn không chân không, -
Ogee spillway
đập tràn tràn bề mặt, đập tràn hình chữ s, -
Ogham
/ ´ɔgəm /, Danh từ: chữ ogam (hệ thống chữ cái của anh và ai-len), -
Ogival
/ ou´dʒaivəl /, Tính từ: có hình cung nhọn, Toán & tin: (kỹ thuật... -
Ogival arch
vòm chữ s, -
Ogive
/ ´oudʒaiv /, Danh từ: hình cung nhọn; vòm hình cung nhọn, Toán & tin:... -
Ogle
/ ougl /, Danh từ: cái liếc mắt đưa tình, Động từ: liếc mắt đưa... -
Ogled
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.