- Từ điển Anh - Việt
Overdue
Nghe phát âmMục lục |
/'ouvə'dju:/
Thông dụng
Tính từ
Quá chậm
Quá hạn
Chuyên ngành
Điện tử & viễn thông
sự quá chậm trễ
Kỹ thuật chung
quá hạn
Kinh tế
quá hạn
quá hạn (chưa trả)
quá hạn thanh toán
trễ hạn thanh toán
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- behindhand , behind time , belated , delinquent , due , held up * , hung up * , jammed * , long delayed , mature , not punctual , outstanding , owing , payable , tardy , unpaid , unpunctual , unsettled , arrears , behind , delayed , late
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overdue account
tài khoản quá hạn, -
Overdue bill
hối phiếu quá hạn, phiếu khoán quá hạn, hối phiếu quá hạn, -
Overdue cheque
séc quá hạn, chi phiếu quá hạn, séc quá hạn, -
Overdue credit
tín dụng quá hạn, -
Overdue debt
nợ còn thiếu chưa trả, nợ quá hạn, tiền nợ thiếu, -
Overdue document
chứng từ quá hạn, -
Overdue liability
nợ quá hạn, -
Overdue payment
sự trả tiền chậm trễ, -
Overdue ship
tàu trễ hạn, -
Overdue tasks
tác vụ quá hạn, -
Overdue train
tàu chậm giờ, -
Overdye
/ ¸ouvə´dai /, Ngoại động từ: nhuộm quá lâu, nhuộm quá nhiều, nhuộm đè lên (một núi khác),... -
Overeager
/ ¸ouvər´i:gə /, Tính từ: quá khao khát, quá hăm hở, -
Overeagerness
Danh từ: tính quá khao khát, tính quá hăm hở, tính quá háo hức, -
Overearnest
Tính từ: quá hăng hái, quá sốt sắng, -
Overeat
/ 'ouvər'i:t /, Nội động từ .overate; .overeaten: Ăn quá nhiều, ăn quá mức, hình... -
Overelaborate
/ ¸ouvəri´læbərit /, Tính từ: quá kỹ lưỡng, quá tỉ mỉ, thêm quá nhiều chi tiết vào,Overemphasis
/ ¸ouvə´emfəsiz /, Danh từ: sự nhấn mạnh quá mức,Overemphasize
/ ¸ouvə´emfə¸saiz /, ngoại động từ, nhấn mạnh/cường điệu hoá quá mức,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.