- Từ điển Anh - Việt
Parametric
Nghe phát âmMục lục |
/¸pærə´metrik/
Thông dụng
Tính từ
(toán học) (thuộc) thông số, (thuộc) tham số, (thuộc) giới hạn
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
(adj) thuộc tham số, thuộc thông số
Toán & tin
thuộc tham số
- parametric device
- thiết bị (phụ thuộc) tham số
Y học
ở gần tử cung, cận tử cung
Kỹ thuật chung
tham số
- gallium arsenide parametric amplifier diode
- đi-ốt bộ khuếch đại tham số gali asenua
- non-parametric hypothesis
- giả thiết phi tham số
- non-parametric test
- kiểm định phi tham số
- optical parametric oscillator
- bộ dao động tham số quang
- parametric acoustic receiver
- máy thu âm tham số
- parametric acoustic source
- nguồn âm tham số
- parametric amplification
- khuếch đại tham số
- parametric amplification
- sự khuếch đại tham số
- parametric amplifier
- bộ khuếch đại tham số
- parametric amplifier
- mạch khuếch đại tham số
- parametric amplifier (paramp)
- bộ khuếch đại tham số
- parametric amplifier diode
- đi-ốt khuếch đại tham số
- parametric analysis
- sự phân tích tham số
- parametric arrays
- dãy tham số
- parametric arrays
- dãy thu phát tham số
- parametric converter
- bộ chuyển đổi tham số
- parametric curves
- đường tham số
- parametric derivative
- đạo hàm tham số
- parametric device
- thiết bị (phụ thuộc) tham số
- parametric diode
- đi-ốt tham số
- parametric equations
- các phuơng trình tham số
- parametric equations
- phương trình tham số
- parametric generation
- phát sinh tham số
- parametric laser
- laze tham số
- parametric oscillation
- dao động tham số
- parametric oscillator
- bộ dao động tham số
- parametric oscillator
- bộ giao động tham số
- parametric problem
- bài toán tham số
- parametric problem
- bài toán tham số
- parametric programming
- lập trình tham số
- parametric programming
- sự lập trình tham số
- parametric representation
- biểu diễn tham số
- parametric resonance
- khuếch đại tham số
- parametric surface
- mặt tham số
- parametric test
- sự thử tham số
- parametric test
- trắc nghiệm tham số
thông số
- Optical Parametric Oscillator (OPO)
- bộ tạo dao động thông số quang
- parametric (al) series
- dãy thông số
- parametric amplifier
- bộ khuếch đại thông số
- parametric amplifier
- máy khuếch đại thông số
- parametric vibrations
- dao động của thông số
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Parametric (al) series
dãy thông số, -
Parametric abscess
áp xe dây chằng rộng, -
Parametric acoustic receiver
máy thu âm tham số, -
Parametric acoustic source
nguồn âm tham số, -
Parametric amplification
khuếch đại tham số, sự khuếch đại tham số, -
Parametric amplifier
bộ khuếch đại thông số, Điện: mạch khuếch đại tham số, máy khuếch đại thông số,Parametric amplifier (paramp)
bộ khuếch đại tham số,Parametric amplifier diode
đi-ốt khuếch đại tham số,Parametric analysis
sự phân tích tham số,Parametric arrays
dãy tham số, dãy thu phát tham số,Parametric converter
bộ chuyển đổi tham số,Parametric curves
đường tham số,Parametric derivative
đạo hàm tham số,Parametric device
thiết bị (phụ thuộc) tham số,Parametric diode
đi-ốt tham số,Parametric equations
các phuơng trình tham số, phương trình tham số,Parametric excitability
sự kích thích tham số,Parametric excitation
kích thích dao động có gới hạn,Parametric generation
phát sinh tham số,Parametric hematocele
khối tụ máu tử cung-hậu môn, khối tụ máu túi cùng douglas,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.